THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023*********
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
– Mã trường: DVH
– Trụ sở chính: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
– Các cơ sở đào tạo:
+ Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
+ HungHau Campus: Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM
+ Heart Campus: 736 – 738 – 740 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10, TP. HCM
+ myU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
– Website: www.vhu.edu.vn
– Điện thoại: 028 3832 0333– Hotline:18001568
– Email: tuyensinh@vhu.edu.vn
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2023
THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT -&-
Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
4. Ngành/ Tổ hợp môn xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông
– An toàn thông tin
– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Công nghệ truyền thông
7320104
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa
– Hệ thống nhúng và IoT
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Kinh doanh thương mại
– Quản trị nhân lực
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kế toán
– Kế toán
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Luật
– Luật dân sự
– Luật kinh tế
– Luật thương mại quốc tế
– Luật tài chính – ngân hàng
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Thương mại điện tử
-Thương mại điện tử
7340122
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kinh tế
– Kinh tế quốc tế
– Kinh tế số
7310101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Công nghệ sinh học
– Công nghệ Sinh học Hóa dược
– Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm
– Quản trị chất lượng thực phẩm
– Công nghệ chế biên thực phẩm
– Dinh dưỡng
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành
– Hướng dẫn du lịch
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Du lịch
– Quản trị du lịch
– Quản trị sự kiện
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông đại chúng
– Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
– Công tác xã hội
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu tâm lý
– Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
Quan hệ công chúng
– Truyền thông và sáng tạo nội dung
– Tổ chức sự kiện
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn học
– Văn – Giảng dạy
– Văn – Truyền thông,
– Văn – Quản trị văn phòng
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Việt Nam học
– Việt Nam học
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn hóa học
– Văn hóa học
7229040
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
– Tiếng Anh biên phiên dịch
– Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại
– Tiếng Trung biên – phiên dịch
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Đông phương học
– Nhật Bản học,
– Hàn Quốc học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng
– Thanh nhạc nhạc nhẹ.
– Giảng dạy âm nhạc
7210205
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Piano
– Piano cổ điển
– Piano ứng dụng
– Sản xuất âm nhạc
7210208
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Marketing
– Marketing
7340115
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
5. Thủ tục đăng ký xét tuyểna. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/. b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: – Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.- Bản sao học bạ THPT.- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyểna. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 30/5/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành. b. Địa điểm đăng ký xét tuyển: Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. HungHau Campus: Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM. MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.6. Chính sách học bổng và các chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiếna. Học bổng tài năng – Miễn 100% học phí toàn khóa đối với 01 Thủ khoa đầu vào cấp trường. – Giảm 50% học phí toàn khóa đối với 02 Á khoa đầu vào cấp trường. – Giảm 30% học phí toàn khóa đối với 30 Thủ khoa đầu vào của 30 ngành. b. Chương trình “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình – khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện. – Học bổng Chắp cánh ước mơ, số lượng gồm 02 suất, giá trị 130.000.000đ/1 suất. – Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: giảm từ 15% đến 50% học phí toàn khóa. – Học bổng Khuyến khích học tập, giá trị từ 2.000.000đ đến 4.000.000đ/1 suất. – Học bổng Hoàng Như Mai, số lượng 10 suất, giá trị 2.000.000đ/1 suất. – Học bổng Quang Trung, số lượng 10 suất, giá trị 3.000.000đ/1 suất. d. Chính sách “Học tập suốt đời”: – Tân sinh viên từ 26 – 30 tuổi: giảm 35% HP toàn khóa. – Tân sinh viên từ 31 – 40 tuổi: giảm 50% HP toàn khóa. – Tân sinh viên từ 41 – 50 tuổi: giảm 70% HP toàn khóa. – Tân sinh viên từ 51 – 60 tuổi: giảm 85% HP toàn khóa. – Tân sinh viên trên 60 tuổi: miễn HP 100% HP toàn khóa. e. Các hỗ trợ khác – Hỗ trợ 70% học phí toàn khóa cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh/bệnh binh hoặc người dân tộc thiểu số; hỗ trợ 50% học phí toàn khóa cho sinh viên mồ côi Cha hoặc Mẹ. – Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp. – Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian (part time), thực tập có lương… tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc…). – Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường. – Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội. – Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm. – Có thể học liên thông lên các trình độ cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website https://tuyensinh.vhu.edu.vn. Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn – Fanpage: https://facebook.com/TTCSNH