Vận dụng có bao nhiêu dạng danh từ? Mẫu đơn từ của đơn có những kiểu nào? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu danh từ của Vận dụngdạng từ và cách sử dụng của động từ Vận dụng trong một số cấu trúc câu đặc thù.
Vận dụng là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Vận dụng là một động từ thông thường trong tiếng Anh. Biểu mẫu vận dụng được tạo nên bằng cách thêm “-s / es” hoặc thêm quy tắc “-ed / -d”, “-ing”. Các động từ sau lúc chuyển đổi được đưa vào công thức chung để vận dụng cách chia thì ở các thì và một số cấu trúc câu thông dụng. Cụ thể về các dạng và cách phát âm của động từ Apply được trình diễn trong bảng dưới đây:
Dạng động từ
Cách phân chia
Vương quốc Anh
CHÚNG TA
Tôi chúng ta bạn họ
Ứng dụng
/ əˈplaɪ /
/ əˈplaɪ /
Anh đấy / cô đấy / nó
Vận dụng
/ əˈplaɪz /
/ əˈplaɪz /
QK đơn
Đã vận dụng
/ əˈplaɪd /
/ əˈplaɪd /
Tham gia II
Đã vận dụng
/ əˈplaɪd /
/ əˈplaɪd /
V-ing
Đang vận dụng
/ əˈplaɪɪŋ /
/ əˈplaɪɪŋ /
Ý nghĩa của ứng dụng
1. đưa ra yêu cầu chính thức về một thứ gì đó (công việc, khoản vay, …) bằng văn bản
Ví dụ: Tôi đã quyết định nộp đơn cho công việc mới này.
(Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.)
2. thích hợp với người nào đó / cái gì đó, hiệu quả, hiệu quả
Ví dụ: Các điều kiện đặc thù được vận dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.
(Các điều kiện đặc thù được vận dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.)
Các quy tắc vận dụng cho viên chức và hành vi của họ tại nơi làm việc.
(Các quy tắc vận dụng cho viên chức và hành vi của họ tại nơi làm việc.)
3. vận dụng, ứng dụng
Ví dụ: vận dụng sức ép chính trị
vận dụng các giải pháp trừng trị kinh tế
4. đặt hoặc trải một cái gì đó lên một cái gì đó
Ví dụ: Thoa ít kem lên mặt và cổ của bạn.
(Thoa một ít kem lên mặt và cổ.)
5. chu đáo, tận tình (làm việc gì đó)
Ví dụ: Bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình nếu bạn tự nộp đơn.
(Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tập trung.)
6. nhấn vào, vận dụng, đưa vào
Ví dụ: Sức ép lên vết thương sẽ làm máu ngừng chảy.
(Ấn mạnh vào vết thương sẽ giúp cầm máu.)
Danh từ Vận dụng và cách sử dụng nó
Tương tự như các động từ khác, để biến Apply thành danh từ bạn cần thêm các hậu tố của danh từ cho thích hợp. Nếu bạn ko vững chắc, hãy tra tự điển để xem xác thực danh từ Vận dụng trông như thế nào. Đây là 6 danh từ của Vận dụng:
Danh từ
Phát âm
Có ý nghĩa
Ví dụ
Người xin việc
/ ˈÆplɪkənt /
người đăng ký (đặc thù là việc làm)
Đã có hơn 500 người nộp đơn cho công việc. (Hơn 500 người đã nộp đơn xin việc.)
Đăng kí
/ ˌÆplɪˈkeɪʃn /
tập tin đính kèm; tập tin đính kèm;
phần đính kèm, phần ghép;
ngành công nghiệp;
đơn khởi kiện, đơn đề xuất;
ứng dụng (tin học).
Bạn cần phải hoàn thành mẫu đơn đăng ký trực tuyến. (Bạn cần hoàn thành đơn đăng ký trực tuyến).
Phải mất ba lần sơn để phủ lên bức vẽ graffiti. (Phải mất 3 lần sơn để hoàn thành bức tranh trên tường).
một ứng dụng cơ sở dữ liệu.
Appliqué
/ əˈpliːkeɪ /
/ ˌÆpləˈkeɪ /
vá (trên quần áo), cắt trên 1 mảnh vải
một chiếc khăn trải giường bằng vải
(khăn trải giường bằng vải)
Khả năng vận dụng
/ əˌplɪkəˈbɪləti /, / ˌæplɪkəˈbɪləti /
hoặc
/ ˌÆplɪkəˈbɪləti /, / əˌplɪkəˈbɪləti /
khả năng sử dụng / khả năng ứng dụng
Cách tiếp cận mới có khả năng vận dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề không giống nhau.
(Cách tiếp cận mới có khả năng vận dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề không giống nhau.)
Người vận dụng
/ ˈÆplɪkeɪtə (r) /
/ ˈÆplɪkeɪtər /
những gì để vận dụng
Dùng dụng cụ bôi kem lên vùng da bị mụn. (Dùng dụng cụ thoa kem để thoa kem lên vùng da bị mụn).
Thiết bị
/ əˈplaɪəns /
đồ gia dụng
Luôn tắt các thiết bị ko sử dụng. (Luôn tắt các thiết bị lúc ko sử dụng).
Các dạng từ khác của Vận dụng
Từ loại ứng dụng, ngoài danh từ còn có một loại từ khác là tính từ, trong đó có 3 dạng từ gồm:
Tính từ của Vận dụng
Phát âm
Có ý nghĩa
Ví dụ
Vận dụng
/ əˈplɪkəbl /
/ ˈÆplɪkəbl /
có thể sử dụng / vận dụng được; xứng đáng, thích hợp
Hỗ trợ thông tin cụ thể về trẻ em nếu có. (Hỗ trợ thông tin cụ thể về trẻ nếu có).
Appliquéd
/ əˈpliːkeɪd /
/ ˌÆpləˈkeɪd /
dán, dán
Cô đấy đang mặc một chiếc áo len màu trắng với những chú gấu bông đính kim sa nhấp nhánh.
(Cô đấy đang mặc một chiếc áo len trắng với những chú gấu bông đính sequin nhấp nhánh.)
Đã vận dụng
/ əˈplaɪd /
đăng kí
ứng dụng toán học.
Xem thêm: Xuất hiện danh từ là gì? Cách sử dụng và Dạng xuất hiện của Word
Các nhóm từ liên quan tới Vận dụng
Hồ hết các động từ có thể được liên kết với giới từ để tạo thành cụm động từ. Mặt khác, các em còn có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để các công thức so sánh, tường thuật linh hoạt hơn. Động từ Apply cũng có 3 nhóm từ liên quan được liệt kê dưới đây:
Phrasal verb of Apply
1. apply for: xin vào
Ví dụ: Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.
(Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.)
2. apply with: vận dụng với, có hiệu lực, có hiệu lực với
Ví dụ: Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ thầy cô giáo của tôi.
(Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.)
3. apply to: nộp đơn
Ex: Anh đấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
(Anh đấy đã nộp đơn gia nhập quân đội.)
Từ đồng nghĩa của Vận dụng
1. quản trị /ədˈmɪn.ɪ.stər/:
2. Employ / imˈploi /: tuyển dụng, tận dụng
3. works / ˈeksəsaiz /: sử dụng
4. handle / ˈhӕndl /: xử lý, quản lý
5. implement / ˈimplimənt /: thi hành
6. practice / ˈprӕktis /: luyện tập, làm
Từ trái nghĩa của Vận dụng
1. cease / siːs /: ngừng lại (làm gì đó)
2. halt / hoːlt /: ngừng lại
3. ignore / iɡˈnoː /: bỏ qua
Ngữ pháp: Phân biệt Vận dụng cho – Vận dụng với – Vận dụng cho
Lúc Apply đi kèm với một giới từ, chúng ta có 3 cụm động từ với những ý nghĩa và cách sử dụng không giống nhau. Đặc thù:
STT
Phrasal verb
bằng cách Vận dụng
Cách sử dụng
Ví dụ
Trước nhất
Vận dụng cho
Lúc bạn muốn yêu cầu hoặc xin việc vào một tổ chức, doanh nghiệp
Tôi đã quyết định nộp đơn cho công việc mới này. (Tôi đã quyết định nộp đơn cho một công việc mới.)
2
Nộp đơn
Lúc bạn muốn xin việc, xin vay vốn, xin học bổng
Anh đấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
(Anh đấy muốn gia nhập quân đội)
3
Vận dụng với
được sử dụng để mô tả các phương tiện
Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ thầy cô giáo của tôi.
(Tôi đã nộp đơn với một lá thư giới thiệu từ một thầy cô giáo.)
Tương tự, danh từ Ứng dụng có 6 loại: Ứng dụng, ứng dụng, khả năng vận dụng, người vận dụng, thiết bị và người nộp đơn. Ngoài ra, có 3 loại tính từ vận dụng, vận dụng và ứng dụng. Ngoài ra, bạn cần nhớ cách sử dụng của Apply và các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa để vận dụng trong các bài tập. Thường xuyên ôn tập để nắm bắt đầy đủ các kiến thức trong bài học này.
Chúc các bạn học tốt!
Bạn thấy bài viết Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục #Danh #từ #của #Apply #là #gì #Cách #dùng #và #Word #Form #của #Apply