‘disabled’ là gì?, Từ điển Anh – Việt – tbtvn.org

Disabled là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” disabled “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ disabled, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ disabled trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. They disabled the arm.

Chúng vô hiệu vũ khí .

2. Traffic lights have been disabled.

Hệ thống đèn báo giao thông vận tải bị vô hiệu .

3. Improve accessibility for disabled persons

Hỗ trợ người gặp khó khăn vất vả nhín, nghe, di chuyện con chuột, gõ bàn phím v. v. Name

4. She’s worked with disabled people.

Cô ấy từng thao tác với người khiếm thính .

5. Diagnostic logging is disabled by default.

Tính năng ghi nhật ký chẩn đoán đang ở trạng thái tắt theo mặc định .

6. Tockman disabled the bank’s security system.

Tockman vô hiệu mạng lưới hệ thống bảo mật an ninh của ngân hàng nhà nước rồi .

7. The disabled have dirty clothes, too.

Người khuyết tật cũng cần giặt quần áo bẩn .

8. Do you have a disabled child?

Bạn có con bị khuyết tật không ?

9. And I’m entitled to the label “disabled.”

Và tôi được dán nhãn là ” khuyết tật ” .

10. I thought you said you disabled the alarm.

Anh bảo đã vô hiệu hóa chuông báo động mà .

11. In addition, she cares for three disabled siblings.

Ngoài ra, chị còn phải chăm nom ba người anh bị khuyết tật .

12. Just me and four astonishingly gifted disabled musicians.

Chỉ có tôi và bốn nhạc công khuyết tật nhưng đầy tài đến kinh ngạc .

13. Our built environment, our technologies, are broken and disabled.

Chỉ có môi trường tự nhiên, công nghệ tiên tiến của tất cả chúng ta bị hỏng và kém cỏi .

14. Disabled girls and women are particularly vulnerable to abuse.

Phụ nữ và những trẻ gái khuyết tật đặc biệt quan trọng dễ bị tổn thương, lạm dụng .

15. My account was disabled and my appeal was denied.

Tài khoản của tôi đã bị vô hiệu và kháng nghị của tôi bị khước từ .

16. Only persons who have a state-approved disabled license plate or placard will be allowed to park in the area reserved for the disabled.

Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người khuyết tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người khuyết tật .

17. Audio-Support (Alib) was disabled during configuration and compile-time

Khả năng tương hỗ âm thanh ( Alib ) bị tắt trong tiến trình thông số kỹ thuật và biên dịch

18. Power to the building was cut. Security cameras were disabled.

Điện bị cắt, camera chống trộn bị vô hiệu .

19. I thought, ” Well, that’s amazing, because I don’t feel disabled. “

Tôi nghĩ ” Chà, thật kì quặc, vì tôi cảm thấy mình không hề khuyết tật ” .

20. An organization that aids the disabled offered to teach me sewing.

Một tổ chức triển khai giúp sức người khuyết tật đã đề xuất dạy tôi may vá .

21. Two of the daughters were severely disabled and sitting in wheelchairs.

Hai trong số những cô con gái đó có khuyết tật nặng và ngồi trên xe lăn .

22. This instilled in Marta the desire to help other disabled children.”

Điều này cũng thôi thúc Marta muốn giúp những trẻ khuyết tật khác ” .

23. Note: App Engine synthetic records in Google Domains have been disabled.

Lưu ý : Bản ghi tổng hợp App Engine trong Google Domains đã bị tắt .

24. This extra function can however be disabled by reconfiguring the controls.

Chức năng thêm này tuy hoàn toàn có thể bị vô hiệu bằng cách thông số kỹ thuật lại phần điều khiển và tinh chỉnh .

25. Trip wires will be disabled as the boy walks through them.

Bẫy mìn sẽ vô hiệu khi cậu trẻ bước qua chúng.

26. Publishers disabled for invalid activity may not receive any further payment.

Nhà xuất bản bị vô hiệu vì hoạt động giải trí không hợp lệ hoàn toàn có thể không nhận được thêm bất kể giao dịch thanh toán nào .

27. I hate the word disabled when it’s used to describe people.

Tôi ghét từ ” khuyết tật ” khi nó dùng để nói về con người .

28. They’ve all either been disabled or paint-balled by local dealers.

Tất cả đã bị vô hiệu hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác .

29. He made one appearance in April before going on the disabled list.

Ông có một lần ra sân vào tháng 4 trước khi gia nhập list cầu thủ chấn thương .

30. What’s the economic impact when one of them dies or becomes disabled?

Hậu quả kinh tế tài chính sẽ là gì khi 1 trong số họ chết hoặc tàn tật ?

31. Sauvage is often regarded as the most renowned disabled sportswoman in Australia.

Sauvage thường được coi là phụ nữ chơi thể thao khuyết tật nổi tiếng nhất tại Úc .

32. I mean, I wasn’t so badly dyslexic that I was disabled from reading.

Ý tôi là, tôi mắc bệnh khó đọc nặng đến nỗi tôi không thể nào đọc được .

33. In 2007, I moved permanently to Budapest to a home for the disabled.

Năm 2007, tôi chuyển đến thành phố Budapest, ở đó có nhà cho người khuyết tật .

34. It appears a self-destruct code has disabled the ship’s temporal navigation system.

Rõ là nó một mã tự hủy đã tắt mạng lưới hệ thống hoạt động thời hạn trên con tàu .

35. Some Abrams tanks were disabled by Iraqi infantrymen in ambushes during the invasion.

Một số xe tăng Abrams đã bị lính bộ binh Iraq vô hiệu bởi những cuộc phục kích trong đại chiến .

36. If password-based sharing is disabled, attackers could exploit these systems without authentication. “

Nếu san sẻ dựa trên mật khẩu bị vô hiệu hoá thì những kẻ tiến công hoàn toàn có thể khai thác những mạng lưới hệ thống này mà không cần phải xác nhận ” .

37. To do so, please contact us only through our account disabled appeal form.

Để làm như vậy, vui mừng liên hệ với chúng tôi chỉ qua biểu mẫu khiếu nại về thông tin tài khoản bị vô hiệu của chúng tôi .

38. ● The right to special care if disabled, be it physically, mentally, or socially.

● Quyền có sự chăm nom đặc biệt quan trọng nếu tàn tật, về sức khỏe thể chất, ý thức hoặc xã hội .

39. And that’s what I see and other disabled people see in flashing letters.

Và đó là những gì tôi thấy và những người khuyết tật khác thấy trong những bức thư gửi nhanh .

40. It is the first international human rights treaty fully focused on disabled people.

Đây là hiệp ước nhân quyền quốc tế tiên phong dành trọn vẹn cho người khuyết tật .

41. The hits from Duke of York disabled most of Scharnhorst’s armament in the process.

Những phát bắn trúng từ chiếc Duke of York đã loại khỏi vòng chiến hầu hết dàn vũ khí của Scharnhorst .

42. KPNLAF troops disabled 6 or 7 tanks but reportedly lost 103 men in combat.

Quân KPNLAF loại khỏi vòng chiến đấu 6 hoặc 7 xe tăng, nhưng cũng thông tin mất 103 lính chết khi chiến đấu .

43. If your token is disabled for zero usage, you may reapply at any time.

Nếu mã thông tin của bạn bị vô hiệu do không sử dụng, bạn hoàn toàn có thể ĐK lại bất kỳ khi nào .

44. Hollywood has a sordid history of casting able-bodied actors to play disabled onscreen.

Hollywood có một lịch sử vẻ vang nhớp nhúa về việc tuyển diễn viên khỏe mạnh để đóng vai khuyết tật trên màn ảnh .

45. But we might become disabled, or even lose our lives, because of this pride.

Nhưng ta hoàn toàn có thể trở thành tàn tật, thậm chí còn mất mạng cũng vì lòng tự tôn này .

46. When he was three years old, he contracted polio and was left physically disabled.

Vào lúc ba tuổi, anh mắc bệnh bại liệt và bị tàn tật .

47. Acrylic is disabled in a specific window when the app is no longer selected.

Acrylic bị vô hiệu trong 1 số ít hành lang cửa số đơn cử khi người dùng đang thao tác với ứng dụng khác .

48. The shy, depressed, and disabled are usually overlooked, shunned, or humiliated in the world.

Những người nhút nhát, người bị trầm uất và tàn phế thường bị bỏ rơi, xa lánh hoặc bị bêu xấu trong trần gian .

49. You will not be able to monetize any network partners disabled for invalid activity.

Bạn sẽ không hề kiếm tiền từ bất kể đối tác chiến lược mạng nào bị vô hiệu do hoạt động giải trí không hợp lệ .

50. A file has been specified on the command line. Printing from STDIN will be disabled

Một tập tin đã được chỉ ra trên dòng lệnh. Sẽ không hề in từ STDIN