Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại website học tiếng Anh studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ dispense là gì. Các bạn đã biết gì về dispense rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ về dispense hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ dispense này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về dispense là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản, chỉ cần đọc qua phần một thì các bạn có thể nắm khái quát được dispense là gì ! Đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể của dispense với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Các bạn đã nóng lòng chưa? Vậy còn chờ gì thêm nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Dispense trong Tiếng Anh là gì
Ảnh minh họa dispense là gì
Dispense có nghĩa là một phân phát, phân phối, cung cấp, điều chế.
Dispense có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /dɪˈspens/
Dispense có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /dɪˈspens/
Dispense là một động từ có cách chia như sau : dispense – dispensed – dispensed.
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng dispense nhé!
Thông tin chi tiết từ vựng
Với cách dùng đầu tiên, dispense được dùng trong một ngữ cảnh trang trọng, thường là cho các bài văn viết. Dispense được dùng để đưa thứ gì đó cho con người. Chúng ta có thể dịch là phân phát, hoặc là tiếp đãi.
Ảnh minh họa dispense là gì
Với cách dùng này chúng ta có cấu trúc
Dispense something to someone
Ví dụ :
-
The machine dispenses a range of beverages and foods.
-
Chiếc máy cung cấp nhiều loại đồ uống và thức ăn.
Với cách dùng thứ hai, dispense cũng dùng trong ngữ cảnh trang trọng để chỉ việc cung cấp thứ gì đó cho con người, thường là một dịch vụ .
Với cách dùng này chúng ta sẽ thường thấy dispense đi với các danh từ như : dispense advice, dispense justice.
Ví dụ :
-
His responsibility is to dispense advice and control the budget.
-
Trách nhiệm của anh ta là đưa ra lời khuyên và kiểm soát ngân sách.
-
The organization dispenses free lunch boxes to the poor.
-
Tổ chức cung cấp bữa trưa miễn phí cho người nghèo.
Với cách dùng thứ ba, dispense được dùng trong chuyên ngành y học với nghĩa là để pha chế thuốc và đưa cho mọi người, như một công việc. Với nghĩa này thì dispense được dùng trong ngữ cảnh về chủ đề liên quan đến sức khỏe.
Ảnh minh họa dispense là gì
Ví dụ :
-
A pharmacist will never dispense a prescription unless he or she knows clearly it’s origin.
-
Dược sĩ sẽ không bao giờ đưa đơn thuốc ngoại trừ anh ấy hay cô ấy biết rõ nguồn gốc của thuốc.
Động từ dispense có các cách dùng là như vậy, nhưng các bạn lưu ý giúp mình rằng khi dispense kết hợp với giới từ with thì sẽ thành cụm động từ dispense with lại mang một ý nghĩa khác hoàn toàn đấy.
Dispense with somebody/ something
vứt bỏ ai đó, cái gì vì không cần dùng chúng nữa.
Ví dụ :
- I think we should dispense with the formalities.
- Tôi nghĩ chúng ta vứt bỏ đi sự lịch sự. ( nói chuyện cởi mở).
Ví dụ Anh Việt
Sau đây, mình sẽ đưa cho các bạn một vài ví dụ Anh- Việt về cách áp dụng của dispense trong câu. Từ đó các bạn có thể dễ dàng nắm bắt động từ dispend hơn, bởi vì học phải đi đôi với hành đúng không nào?
-
Could you dispense with stimulant as coffee, tea,..?
-
Bạn có thể từ bỏ các chất kích thích như cafe, trà… được không?
-
She rolled her eyes, as if having to dispense the information were pointless.
-
Cô ấy đảo mắt như thể phải đưa ra những thông tin vô nghĩa.
-
They despensed with parent’s consent and then they go away and get married.
-
Họ không cần sự đồng ý của bố mẹ, sau đó bỏ đi và kết hôn.
-
Therefore, it is not strange to find that he was able to dispense with parliaments in a fashion that would have seemed incredible to a 14th-century king.
-
Vì vậy, không lạ khi thấy rằng ông có thể điều phối các nghị viện theo một cách mà dường như không thể tin được đối với một vị vua thế kỷ 14.
-
There are many emplyees not good enough to dispense with this provision, and not bad enough to be benefited by it.
-
Có nhiều nhân viên không đủ tốt để thực hiện điều khoản này, và không đủ tệ để được hưởng lợi từ nó.
-
This is considered as the minor examination, and must be passed before anyone can legally dispense, compound and sell scheduled poisons.
-
Đây được coi là cuộc kiểm tra nhỏ và phải được thông qua trước khi bất kỳ ai có thể phân phối, trộn và bán các chất độc theo lịch trình một cách hợp pháp.
-
He was in charge of dispensing justice, to coin money and to appoint the bishops in Bavaria.
-
Ông phụ trách phân phối công lý, phân phối tiền và bổ nhiệm các giám mục ở Bavaria.
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến đây. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.