“Đồ án” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

“Đồ án” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

đồ án tiếng anh là gì

Đồ án tiếng anh là gì?

Project (Verb Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Đồ án

Nghĩa tiếng Anh: Project

(Nghĩa của đồ án trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Plan, drawing, blueprint, plot, design,…

Ví dụ:

Một phần cực kì quan trọng của đồ án này

An extremely important part of this project

Lập đồ án từ năm 1960… nhưng phải đến tháng 9 năm 1980 mới bắt đầu khởi công xây dựng.

Planning began back in 1960… but construction didn’t begin till September 1980.

Tất cả tin tức này hợp thành một đồ án thiết kế xác định màu da, mẫu tóc, vóc dáng và vô số những chi tiết khác về cơ thể của chúng ta.

All this news constitutes a genetic design our skin color, hair type, stature, and countless other details of our body.

Văn phòng quy hoạch thành phố chắc còn bản kiến trúc đồ án cũ.

City planning office should have old blueprints.

Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.

Similarly, the intricate design and the superb order in the universe distinctly testify to the existence of a Grand Creator.

mà thông qua các đồ án đời thực, thực tế,

but through real-life, practical projects,

Tôi nghi, tôi nghi lắm, là không có một công trình kiến trúc nào khác với đồ án và vẻ lộng lẫy như thế trong toàn tiểu bang Illinois.

I doubt, I seriously doubt, that there was another structure of such design and magnificence in all the state of Illinois.

Em không thể tin là họ đưa rất nhiều đồ án cho bọn trẻ.

I cannot believe how many projects they lay on these kids.

Cẩn thận theo sát đồ án

Follow the Blueprint Carefully

Đồ án được hoàn tất trong ba tháng mười ngày.

The project was completed in three months and ten days.

And I wanted this guy to be involved in my crazy project,

Và tôi đã muốn ông tham gia vào đồ án điên rồi của tôi,

Nếu tất cả những thiết kế xây dựng đòi hỏi bản đồ án tỉ mỉ, vậy ai là người phác thảo bản thiết kế di truyền phức tạp trong cơ thể chúng ta?

If all construction blueprints require meticulous design, then who designed the complex genetic blueprint in our body?

Điều này đúng ở cả 2 đồ án gần đây của tôi

And this is true both of my recent project

Tôi thường giải thích cho những người đến thăm viếng buồng lái của mình rằng phải cần có một đồ án khí động lực to lớn, một vài chương trình phụ, và động cơ có sức mạnh lớn để làm cho chiếc máy bay này có thể mang tiện nghi và sự an toàn đến cho những người sử dụng nó.

I would explain that it takes a perfect aerodynamic plot, so many programs, and powerful engines to make this flying machine equal to the task of bringing comfort and safety to those joining the flight.

Đồ án nới rộng này gồm 500 tòa nhà mới, kể cả chỗ ở cho những người tình nguyện đang phục vụ tại văn phòng chi nhánh, một xưởng in và một tòa nhà làm văn phòng.

The project consisted of 500 newly constructed buildings, including residences for volunteers serving at the branch office, a printery, and an office building.

Theo một cuộc thăm dò trước đây, văn phòng hỏi tôi có muốn làm việc trong một đồ án ở Brooklyn không.

Following up on an earlier survey, the caller asked if I was interested in working on a project in Brooklyn.

Tiếp theo, đây là một đồ án cho nhóm Mai và Lan.

So, this is a project for Mai and Lan.

Sau khi đã hoàn tất mười kinh nghiệm giá trị đạo đức về tính ngay thật, hãy lập ra một đồ án mà sẽ giúp em thực hành điều em học được.

After you have completed ten integrity value experiences, create a project that will help you practice what you have learned.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân