Chắc hẳn trong cuộc đời học sinh ai cũng từng nghe qua dự giờ và trải qua nó. Nhưng dự giờ tiếng anh là gì? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu!
Bạn cũng khả năng dựa vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục dưới đây để giới thiệu về nghề giáo bằng tiếng Anh, hay kể cho một người bạn nước ngoài nào đó về giáo viên hay ngôi trường mà bạn đã/đang/sẽ theo học.
Ngoài từ vựng đơn lẻ về giáo dục, bài viết này sẽ cung cấp những cụm từ tiếng Anh về giáo dục.
Cụm từ tiếng Anh về giáo dục cũng có nhiều cụm từ đồng nghĩa khác khả năng thay thế. Cùng khám phá nha!
Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dụcteacher /ˈtiːtʃər /: thầy côClassroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớpTrain /treɪn/
Đừng bỏ lỡ>>
- [Tổng hợp] Cách dùng Thì Quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn – Quá khứ tiếp diễn
Training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
Student /ˈstjuːdənt/: sinh viên
Pupil /ˈpjuːpl/: học sinh
Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo nghề
Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /:điều hành lớp học
Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /
Grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /
Results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət / bảng điểm
Certificate /sərˈtɪfɪkət /
Completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət /
Graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /
bằng, chứng chỉ
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /
Credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /
bệnh thành tích
Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /:phát triển chuyên môn
District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn /:phòng giáo dục
Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/:sở giáo dục
Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /:thanh tra giáo dục
A plethora of sources /ə ˈplɛθərə ɒv ˈsɔːsɪz/:vô số các nguồn tư liệu
Abolish /əˈbɒlɪʃ/, erase /ɪˈreɪz/, eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/: xoá bỏ/ huỷ bỏ
Accredit /əˈkrɛdɪt/ Accreditation /əˌkrɛdɪˈteɪʃən/: kiểm định chất lượng
Array of archived documents /əˈreɪ ɒv ˈɑːkaɪvd ˈdɒkjʊmənts/: một dãy các tư liệu lưu trữ
Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/:xã hội hóa giáo dục
Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / :bổ túc văn hóa
Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn họcPlay truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) :trốn học
Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn /: bổ túc văn hóa
Colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/: Trường cao đẳng
Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /:Phó Tiến sĩ
Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/: thống kê sinh
Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/:bài học
Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
Drop out (of school) /drɑːp aʊt:học sinh bỏ học
Mark /mɑːrk /; score /skɔː /:chấm bài, chấm thi
Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/,
Đừng bỏ lỡ>>
- Trình Ký Tiếng Anh Là Gì? Trình Ký Hợp Đồng Tiếng Anh Là Gì? Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm
subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn / bộ môn
Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
Pass (an exam) /pæs/: đỗ
Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
FreeTalk English – Tiếng Anh giao tiếp trực tuyến. Nói được tiếng Anh chỉ sau 63 ngày. Đăng kí nhận kiểm tra trình độ miễn phí tại:https://Asianaairlines.com.vn/
Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /
Visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ giáo viên thỉnh giảng
Homework /ˈhoʊmwɜːrk /: bài tập về nhà
Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
headmaster /ˌhedˈmæstər /
headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ hiệu trưởng
School records /skuːl ˈrekərd/
Academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/
School record book /skuːl ˈrekərd bʊk/ học bạ
Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
Performance /pərˈfɔːrməns /: học lựcTerm /tɜːrm / (Br)
Semester /sɪˈmestər/ (Am) học kỳ
Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp/
Conference /ˈkɑːnfərəns/ hội thảo giáo viên
Nội dung liên quan>>
- [Share] Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?
Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br)
Dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am) ký túc xá
Skill /skɪl/: kỹ năng
Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /:số lượng học sinh nhập học
Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh ĐH, cao đẳng
High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm nonKindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: mẫu giáo
Primary /ˈpraɪmeri /
elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /);
primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/ tiểu học
Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /
middle school /ˈmɪdl skuːl /
junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/
high school /haɪ skuːl/
secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/ trung học phổ thông
Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
State school /steɪt skuːl/: trường công lập
Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
Private school /ˈpraɪvət skuːl/: trường tư thục
Fail (an exam) /feɪl /: trượt
Optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
Elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/: ĐH
Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /),
doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
Master /ˈmæstər /: thạc sĩĐối với kết quả học tập:
A: Excellent /ˈɛksələnt/ – giỏi
B: Good /gʊd/ – khá
C: Average /ˈævərɪʤ/ – Trung bình
D: Below average /bɪˈləʊ ˈævərɪʤ/ – trung bình yếu
F: Poor/Weak /pʊə/ /wiːk/– yếu
Đối với hạng tốt nghiệp:
Pass /pæs /: trung bình
Strong pass /strɒŋ pɑːs/: trung bình khá
Credit /ˈkredɪt/: khá
Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: giỏi
High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: xuất sắc
Full-time /fʊl-taɪm/ Chính quy
Part-time /pɑːt-taɪm/ Vừa làm vừa học
Distance learning /ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ Học từ xa
Guided self-learning /ˈgaɪdɪd sɛlf-ˈlɜːnɪŋ/ Tự học có hướng dẫn
Trên đây OLP Tiếng Anh đã chia sẻ cùng bạn tất tần tật về dự giờ tiếng anh là gì? và các từ vựng tiếng anh về giáo dục. Mong rằng bạn đã có cho mình những kiến thức thật hữu ích.
Chúc các bạn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh!