Eliminate đi với giới từ gì trong tiếng Anh? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Eliminate là gì trong tiếng Anh?
eliminate /i’limineit/
- ngoại động từ
- loại ra, loại trừ
- (sinh vật học) bài tiết
- lờ đi (một phần của vấn đề)
- (toán học) khử
- rút ra (yếu tố…)
Ví dụ: The ability to simplify means to eliminate the unnecessary so that the necessary may speak.
Khả năng đơn giản hóa có nghĩa là loại bỏ những điều không cần thiết để những điều cần thiết có thể phát biểu.
Đặt câu với Eliminate
1. Eliminate a player.
Loại bỏ những người khác.
2. Eliminate unnecessary expenses
Loại bỏ những khoản chi tiêu không cần thiết
3. Maybe eliminate the protocols.
Chác là bỏ hết nguyên tắc đi.
4. did you eliminate the threat?
Anh loại bỏ các mối đe dọa?
5. He will soon eliminate all suffering.
Chẳng bao lâu nữa, ngài sẽ loại bỏ mọi đau khổ.
6. We eliminate threats to national security.
Chúng tôi loại bỏ mối đe dọa đến an ninh quốc gia.
7. But is it possible to eliminate poverty?
Nhưng có thể nào loại trừ đi sự nghèo nàn không?
8. What type of fear would love eliminate?
Sự yêu thương sẽ cắt bỏ sự sợ hãi nào?
9. We must eliminate him at all costs.
Chúng ta phải giết hắn ta bằng mọi giá.
10. I wanted to eliminate the placebo effect.
Tôi muốn loại bỏ liều thuốc giả vờ trấn an tinh thần bệnh nhân.
11. They eliminate targets and they terrify terrorists.
Họ vừa diệt được mục tiêu, vừa làm lũ khủng bố sợ khiếp vía.
12. Children need loving discipline to eliminate undesirable traits.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
13. Ever cautious, she wanted to eliminate misleading possibilities.
Nhiều khi họ tỏ thái độ bất bình, bị Đắc Tuyên tìm cơ hội trừ khử.
14. Is it impossible to eliminate discrimination and racism?
Phải chăng không thể nào loại trừ đi sự kỳ thị và phân biệt chủng tộc?
15. Develop and exercise self-control to eliminate bad influences.
Phát triển và thực hành tính tự chủ để loại bỏ những ảnh hưởng xấu.
16. But there is a solution: eliminate the working poor.
Nhưng có một giải pháp: loại bỏ tầng lớp lao động nghèo.
17. ▪ Eliminate gender inequality at all levels of education.
▪ Loại bỏ sự bất bình đẳng giới tính trong giáo dục ở mọi cấp.
18. The most important thing is that we eliminate the kidnappers.
Điều quan trọng là loại trừ những kẻ bắt cóc.
19. The last team is forced to immediately eliminate one member.
Hàn Tín vừa lập được công xong lập tức bị tước binh quyền.
20. How can he eliminate this impediment? —Mark 7:21-23.
Nhưng làm sao anh ta có thể loại bỏ trở ngại này?—Mác 7:21-23.
21. ” How to put them in a position to eliminate them? “
” Làm thế nào để đặt chúng trong một vị trí để loại bỏ chúng? “
22. You said you’d eliminate Admirals Cai Mao and Zhang Yun.
Ngài từng nói qua sẽ trừ khử Thái Mạo và Trương Doãn.
23. Eliminate unnecessary details that may confuse and overwhelm your listeners.
Loại bỏ những chi tiết không cần thiết có thể khiến người nghe bối rối và choáng ngợp.
24. • eliminate all diseases, even restoring the aged to youthful vigor?
• Loại trừ mọi bệnh tật, thậm chí phục hồi sức sống thanh xuân cho những người lớn tuổi?
25. If Picard or any of his people interfere, eliminate them.
Nếu Picard hay bất cứ ai can thiệp, hãy trừ khử chúng đi.
26. But God’s peace will eliminate all causes of war and strife.
Những hiệp ước ấy thường chỉ đem lại một giai đoạn đình chiến ngắn ngủi.
27. A faulty immune system may fail to eliminate the misplaced cells .
Hệ miễn dịch khiếm khuyết cũng có thể không loại bỏ được các tế bào nằm không đúng chỗ .
28. But the Witnesses do not strive to eliminate the world’s injustices.
Nhưng Nhân Chứng không cố gắng loại trừ cảnh bất công trong thế gian.
29. Eliminate any places where water can collect and mosquitoes can breed.
Loại bỏ những nơi có nước đọng, là nơi lăng quăng sinh sản.
30. “Biologists are trying to eliminate disease and lengthen our life span.
“Các nhà sinh vật học đang cố gắng loại trừ bệnh tật và kéo dài tuổi thọ của con người.
31. Jehovah will eliminate evildoers, such as robbers, murderers, and sex perverts.
Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt những kẻ làm ác, chẳng hạn những kẻ trộm cướp, giết người và loạn dâm.
32. What can help a speaker to eliminate his need for extensive notes?
Điều gì có thể giúp một diễn giả trình bày bài giảng mà không cần dùng ghi chép dài dòng?
33. And I chose the top surgeon in the state to eliminate them.
Và tôi đã chọn bác sĩ phẫu thuật hàng đầu trong tiểu bang để loại bỏ chúng.
34. A small clique of ambitious, dishonorable officers have conspired to eliminate me.
Một nhúm sĩ quan kiêu ngạo vô liêm sỉ… tham gia vào âm mưu thủ tiêu tôi.
35. Minimize or eliminate the use of custom HTML tags, custom JavaScript variables.
Giảm thiểu hoặc loại bỏ việc sử dụng thẻ HTML tùy chỉnh, biến JavaScript tùy chỉnh.
36. Our objective is to eliminate Escobar as efficiently and discreetly as possible.
Mục đích của chúng ta là xử Escobar một cách hiệu quả và kín đáo nhất có thể.
37. There’s a built-in noise reduction system to eliminate all undesirable sound.
Có một hệ thống giảm tiếng ồn để loại bỏ các tiếng động không mong muốn.
38. Corporations use this model to eliminate wastefulness in the global supply chain.
Các tập đoàn sử dụng mô hình này để loại bỏ sự lãng phí trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
39. The Empress set up Infinity Monastery to use the Chaplain to eliminate dissenters.
Thiên Hậu ban đầu xây dựng Vô Cực Quan, là muốn lợi dụng Quốc Sư sát hại quần thần.
40. If we can eliminate them, half of the Cao navy will be paralysed
Nếu như có thể trừ khử hai người đó, một nửa thủy binh của Tào sẽ bị tê liệt.
41. Daisy Cutters were used to clear landing zones and to eliminate mine fields.
Daisy cutters đã được dùng trong Chiến tranh Việt Nam để khai quang bãi đỗ cho máy bay trực thăng và loại trừ các bãi mìn.
42. Is there anything you can do to reduce or eliminate those accidental encounters?
Bạn có thể làm gì để hạn chế hoặc tránh gặp những tình huống ấy?
43. Jehovah could have acted long ago to eliminate or even prevent all suffering.
Từ rất lâu, Đức Giê-hô-va có thể loại trừ hoặc thậm chí ngăn chặn mọi đau khổ.
44. Jehovah God, through Jesus Christ, will eliminate all causes of pain and sorrow.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời, qua trung gian Chúa Giê-su Christ, sẽ loại trừ mọi nguyên nhân gây ra đau khổ và sầu não.
45. A blinder on the eagle’s head helps eliminate the bird’s fear of humans
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
46. In order to permanently eliminate Port Arthur’s battle squadron, the IJN initiated three operations.
Để hoàn toàn trừ khử hạm đội chiến đấu của cảng Arthur, Hải quân Nhật đã khởi xướng ba chiến dịch.
47. So we can also eliminate the ones that are very vague or very stylized.
Nên chúng ta có thể loại bỏ những tác phẩm mờ nhạt được cách điệu hóa.
48. The thing that you can do for yourself is eliminate your negative self- talk.
Việc bạn có thể làm cho bản thân là loại trừ đi những suy nghĩ tiêu cực.
49. One married couple decided to eliminate some of their hobbies and nonessential personal projects.
Một cặp vợ chồng quyết định bỏ bớt một số thú tiêu khiển và những dự tính riêng không cần thiết.
50. (Judges 3:17) His demands for tribute, however, provided an opportunity to eliminate the tyrant.
(Các Quan Xét 3:17) Tuy nhiên, việc bắt triều cống đã tạo cho dân Y-sơ-ra-ên cơ hội loại trừ kẻ cường bạo này.
51. Leo I made an alliance with the Isaurians and was thus able to eliminate Aspar.
Leo I đã vội liên minh với người Isauria nhằm mục tiêu loại bỏ tên quyền thần Aspar.
52. On the contrary, he has promised to eliminate badness, as the following article will show.
Trái lại, ngài hứa sẽ loại bỏ vĩnh viễn sự gian ác và đau khổ, như được thấy trong bài kế tiếp.
53. That government will also eliminate the one whose ways are indeed crooked —Satan the Devil.
Chính phủ đó cũng sẽ loại trừ kẻ có đường lối thật sự không ngay thẳng—Sa-tan Ma-quỉ.
54. In a quest to eliminate measles, 2.8 million children and youth in 10 countries received immunizations.
Trong nỗ lực để loại trừ bệnh sởi, 2,8 triệu trẻ con và thanh thiếu niên trong 10 quốc gia đã được chích ngừa bệnh sởi.
55. We’ve already dispatched a team to eliminate the buyers, secure the bomb, and apprehend the Albino.
Chúng tôi vừa gửi một đội đi ngăn chặn khách hàng, để bảo vệ quả bom và bắt Albino.
56. E.M.G. for peripheral neuropathy, tox screen to eliminate drugs, and echo to rule out cardiac emboli.
Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim.
57. Using this inequality to eliminate F from the Euler characteristic leads to the inequality E ≤ 3V − 3.
Sử dụng bất đẳng thức này để khử F khỏi đặc trưng Euler, ta có bất đẳng thức E ≤ 3V − 3.
58. In the Baltic regions, heavy snowfall can allow wolves to eliminate boars from an area almost completely.
Ở vùng Baltic, tuyết rơi dày đặc có thể cho phép chó sói dễ dàng săn lợn rừng.
59. According to subsequently released US government documents, President Dwight D. Eisenhower ordered the CIA to eliminate Lumumba.
Lo sợ cộng sản kiểm soát CHDC Congo, Dwight Eisenhower lệnh cho CIA ám sát Lumumba.
60. To eliminate the ecological debt caused by man, God will rebalance the ecological budget, so to speak.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
61. God’s Kingdom will exercise authority over the earth and eliminate all woes and suffering from its realm.
Nước Đức Chúa Trời sẽ trị vì khắp đất và xóa bỏ mọi đau khổ trong lãnh thổ của mình.
62. If you run the wires across the plugboard matrix diagonally, it will eliminate rotor positions 500 times faster.
Nếu anh chạy dây trên bảng ma trận theo đường chéo, ta sẽ loại trừ từng vị trí rô-tơ nhanh gấp 500 lần.
63. Your body does n’t store caffeine , but it takes many hours to eliminate the stimulant and its effects .
Cơ thể của bạn không tích chất cà-phê-in này nhưng phải mất nhiều thời gian để loại bỏ chất kích thích và các tác dụng của nó .
64. Do I not instinctively feel a sense of revulsion when a dictator uses death squads to eliminate his enemies?’
Chẳng phải tôi tự nhiên cảm thấy gớm ghiếc khi một nhà độc tài dùng những tiểu đội giết người để tiêu diệt kẻ thù sao?’
65. To illustrate: Imagine that your doctor directed you to apply a certain ointment twice a day to eliminate a persistent rash.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
66. Turning to the Lord in humility leads one to accept certain truths, which, when fully understood, provide strength and eliminate shame.
Việc trông cậy vào Chúa với lòng khiêm nhường dẫn người ta đến việc chấp nhận một vài lẽ thật nào đó, mà khi được hiểu hoàn toàn rồi, sẽ cung cấp sức mạnh và loại bỏ nỗi xấu hổ.
67. Women’s bodies take longer to process alcohol; more precisely, a woman’s body often takes one-third longer to eliminate the substance.
Cơ thể phụ nữ mất nhiều thời giờ hơn để chuyển hóa rượu; chính xác hơn là phải mất dài hơn một phần ba để loại bỏ chúng.
68. Burke then initiates “Code Yellow”: pumping toxic gas into both the detention camp and the research facility to eliminate any witnesses.
Burke sau đó kích hoạt “Mã Vàng”: bơm khí độc vào trại giam và cơ sở nghiên cứu để loại bỏ nhân chứng.
69. The Peróns’ followers praised their efforts to eliminate poverty and to dignify labour, while their detractors considered them demagogues and dictators.
Những người sùng bái gia đình Perón ca ngợi những nỗ lực của họ để loại bỏ nghèo đói và đề cao lao động trong khi những người khác coi họ là những kẻ mị dân và độc tài.
70. What, then, is needed to eliminate malnutrition, poor sanitary conditions, and the distress that take away both vision and the joy of life?
Vậy thì người ta cần gì để bài trừ nạn thiếu ăn, thiếu vệ sinh và sự gian nan, là những điều làm người ta mù lòa và mất vui trong đời sống?
71. To eliminate water pollution and improve a better hygiene, the Sabah state government are working to relocate them into a better housing settlement.
Nhằm giải quyết ô nhiễm nguồn nước và cải thiện vệ sinh, chính phủ bang Sabah đang làm việc để tái định cư họ đến các khu nhà ở tốt hơn.
72. Without direct foreign threats, Louis was able to eliminate his rebellious vassals, expand royal power, and strengthen the economic development of his country.
Nếu không có mối đe dọa trực tiếp của nước ngoài, Louis đã có thể loại bỏ các chư hầu nổi loạn của mình, mở rộng quyền lực của hoàng gia, và tăng cường sự phát triển kinh tế của đất nước mình.
73. It explains that washing purchased items in hot water is just one of several ways to eliminate the risk of contracting infectious diseases.
Nó giải thích rằng giặt đồ mua trong nước nóng chỉ là một trong nhiều cách để loại bỏ nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm.
74. Is it shrewd to drown feelings of depression in alcohol, to abuse drugs, or to try to eliminate those feelings by adopting a promiscuous lifestyle?
Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
75. In those cities rumors began to circulate of a mythical “Starvation Pact”, a supposed plot by the government to deliberately starve and eliminate the poor.
Tại những thành phố này rộ lên tin đồn hoang đường về “Hiệp định chết đói”, được cho là âm mưu của chính phủ nhằm cố ý hạ gục và tiêu diệt những người nghèo.
76. Sintering that uses an arc produced via a capacitance discharge to eliminate oxides before direct current heating, was patented by G. F. Taylor in 1932.
Thiêu kết sử dụng hồ quang được tạo ra thông qua một tụ phóng điện để loại trừ các ô-xít trước khi nung nóng bằng dòng điện trực tiếp, được đăng ký phát minh năm 1932 bởi G. F. Taylor.
77. Gao began to realize that Lü had too much power, but also was apprehensive that he no longer had enough power himself to eliminate Lü.
Cao Biền bắt đầu nhận ra rằng Lã Dụng Chi có quyền lực quá lớn, song cũng lo ngại rằng mình không còn đủ mạnh để loại bỏ Lã Dụng Chi.
78. The bombings were an attempt to eliminate American soldiers on their way to Somalia to take part in the international famine relief effort, Operation Restore Hope.
Các cuộc đánh bom này là sự nỗ lực loại bỏ lính Mỹ đang trên đường đến Somalia tham gia vào các nỗ lực cứu trợ nạn đói quốc tế.
79. We can eliminate our addiction to oil and coal by 2050 and use one- third less natural gas while switching to efficient use and renewable supply.
Ta có thể loại bỏ sự phụ thuộc vào than và dầu vào 2050 và giảm 1 phần 3 lượng ga khi chuyển sang cách dùng hiệu quả với nguồn cung cấp được đổi mới.
80. To eliminate dissent, the government imprisoned thousands in forced-labour camps or executed them for crimes such as alleged treachery or for disrupting the proletarian dictatorship.
Để loại bỏ bất đồng chính kiến, chính phủ đã bỏ tù hàng nghìn người trong các trại lao động cải tạo hoặc xử tử họ với các tội danh như phản bội hoặc chống phá chuyên chính vô sản.
Eliminate đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Eliminate sb from: loại ai ra khỏi
The police eliminated him from their enquiries.
Cảnh sát đã loại anh ta khỏi cuộc truy vấn của họ.
Eliminate sth from: loại điều gì ra khỏi
Try to eliminate fatty foods from your diet.
Cố gắng loại bỏ thực phẩm béo khỏi chế độ ăn uống của bạn.