Feel nhạc là gì

Feel nhạc là gì

Feel nhạc là gì

Vì có khá nhiều bạn cứ tìm kiếm phiêu là gì bằng Google, lặp đi lặp lại cũng khá nhiều lần nên bài viết này sẽ giải thích nghĩa của từ này

Thực ra, chữ phiêu trong tiếng Việt, mà đứng một mình, thì không thể tìm ra nghĩa trên các từ điển Việt-Việt trên mạng. Và đó cũng là một rắc rối, có thể xem như đó là một chữ mới, tạm gọi là chữ bình dân hoặc tiếng lóng.

Theo như từ điển thì feel trong tiếng Anh có những nghĩa như sau

  • danh từ
    • sự sờ mó

soft to the feel: sờ thấy mềm

    • xúc giác

cảm giác (khi sờ mó)

cảm giác đặc biệt (của cái gì)

the feel of wet sawdust cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào

!to acquire (get) the feel of something

    • nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì
  • ngoại động từ felt
    • sờ mó

to feel one’s way: dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước

    • thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng

to feel a pain: cảm thấy đau

he feels the criticism keenly : hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình

    • chịu đựng

to feel someone’s vengeance : chịu đựng sự trả thù của ai

    • chịu ảnh hưởng

hip feels her helm: tàu ăn theo tay lái

    • (quân sự) thăm dò, dò thám
    • (y học) bắt, sờ

to feel someone’s pulse: bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai

  • nội động từ felt
    • sờ, sờ soạng, dò tìm

to feel for something: dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì

    • cảm thấy

to feel certain that: cảm thấy, chắc rằng

to feel cold: cảm thấy lạnh

to feel happy: cảm thấy sung sướng

  • hình như, có cảm giác như

air feels chilly: không khí hình như lạnh

this cloth feels like velvet: vải này sờ có cảm giác như nhung

  • cảm nghĩ là, cho là

if that’s the way you feel about it: nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế

  • cảm thông, cảm động

to feel for (with) someone in his sorrow: cảm thông với nỗi đau đớn của ai

  • !to feel up to: (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì)
  • !to feel cheap: (xem) cheap
  • !to feel like doing something: thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì
  • !to feel like putting somebody on: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai
  • !it feels like rain: trời có vẻ muốn mưa
  • !to feel one’s legs (feet): đứng vững

(nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu

  • !to feel quite oneself; thấy sảng khoái

tự chủ

  • to feel someone out: thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

Feel nhạc có thể hiểu là sự ứng biến, sự thực hành của việc diễn kịch, múa, hát, chơi nhạc cụ, nói, tạo các tác phẩm nghệ thuật, giải quyết vấn đề, hoặc phản ứng lại trong khoảnh khắc và đáp ứng với kích thích của môi trường trực tiếp và cảm giác nội tâm của ai đó. Điều này có thể tạo ra sự sáng tạo các dạng thức suy nghĩ mới, những sự thực hành mới, các cấu trúc hoặc các ký hiệu mới, và/ hoặc các cách hành động mới. Quá trình sáng tạo này xảy ra hiệu quả nhất khi người thực hành có một sự hiểu biết trực giác và có tính kỹ thuật kỹ lưỡng về các kỹ năng và các mối quan tâm cần thiết mà trong vòng lĩnh vực được ứng biến. Sự ứng biến có thể được hiểu như là một hoạt động tự phát ngay tại chỗ hoặc không được chuẩn bị

Bên cạnh đó feel nhạc có thể hiểu là sự ứng tấu/ biến tấu trong âm nhạc (cũng được biết như sự ứng khẩu âm nhạc) là hoạt động sáng tạo của việc soạn nhạc ngay lập tức (trong khoảnh khắc), mà kết hợp sự biểu diễn với sự liên lạc cảm xúc và kỹ thuật nhạc cụ cũng như đáp ứng tự phát với các nhạc sĩ khác. Do đó, các ý tưởng âm nhạc trong sự ứng tấu là tự phát, nhưng có thể được dựa trên các thay đổi hợp âm trong nhạc cổ điển và thực sự là trong nhiều loại nhạc khác. Một định nghĩa là một sự biểu diễn mà được trao cho tính tùy ứng mà không có sự hoạch định hay chuẩn bị. Một định nghĩa khác là chơi hay hát (nhạc) một cách ngẫu ứng, đặc biệt bằng việc sáng tạo các biến thể trên một giai điệu hoặc việc tạo ra các giai điệu mới

Hy vọng đây là một bài viết có tính triệt để, không còn gây lấn cấn gì nữa về thế nào là feel nhạc