“Fighting”, 1 từ mà có thể các bạn đã nghe thấy khá nhiều trong cuộc sống của chúng ta, nhưng có thể bạn chưa hiểu rõ “fighting” thực sự là gì? Hãy cùng Alibaba tìm hiểu ngay nhé.
=> Tìm hiểu về tại sao chúng ta lại hay nói fighting?
1. Nguồn gốc của từ “fighting”
Đối với các bạn trẻ, như mình chẳng hạn thì mình đã bắt gặp từ này khá nhiều lần, trong cuộc sống của mình, khi nói chuyện với bạn bè hay thậm chí là khi đang xem những bộ phim. Chắc hẳn các bạn cũng đã xem qua khá nhiều bộ phim đến từ Hàn Quốc đúng không nào? Khi mà nữ chính muốn cổ vũ cho nam chính hoặc ngược lại trước khi làm một việc gì đó quan trọng, có thể chỉ đơn giản là để tiếp thêm sự tự tin cho người nghe, bên cạnh việc nói cố lên trong tiếng Hàn thì họ đôi khi cũng nói “fighting”. Và những bạn nữ là fan ruột của các bộ phim Hàn cũng không quên áp dụng ngay từ rất hay này vào cuộc sống thường ngày để động viên bạn bè và người thân…
Vậy fighting thực sự có nghĩa là gì?
Fighting (/ˈfaɪ.tɪŋ/) như các bạn đã biết, bắt nguồn từ “fight” (/faɪt/)
Nói về từ “fight” thì chúng ta sẽ có 2 dạng của từ này
Fight (v): Fight(I) – Fought (II) – Fought (III):
– Fight with/against someone/something: đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau với ai/ cái gì
(To) fight against climate change: đấu tranh chống biến đổi khí hậu
The children have fought with other because of the TV remote: Bọn trẻ đánh nhau bởi vì cái điều khiển TV.
– Fight about/ over something: cãi cọ/tranh luận, giành cái gì.
The two dogs are fighting over a toy: Hai con chó đang tranh giành nhau món đồ chơi.
Fight (noun): cuộc đấu tranh, chiến đấu, cuộc ẩu đả, ý chí quyết tâm.
– Those two boys are in middle of a fight because of another girl. ( 2 chàng trai kia đang ẩu đả với nhau vì 1 cô gái.)
– His dispiritedness took all the fight out of them. (Sự nản lòng của anh ta làm cho họ mất hết quyết tâm.)
2. “Fighting” nghĩa là gì
Từ “fighting” bên cạnh việc dùng để động viên, thì còn có một ý nghĩa khác
Fighting (noun): sự chiến đấu, sự giao chiến.
Một số cụm từ đáng chú ý:
– Fighting chance: cơ hội ngàn vàng
– Fighting talk words: lời khiêu chiến, lời thách thức
Fighting: cố lên nhé, chiến đấu nhé, cố lên, mạnh mẽ lên.
Giới trẻ thường sử dụng “fighting” với nghĩa được nói như trên. Đây là câu nói thường được sử dụng trong trường hợp:
– Muốn cổ vũ, động viên, khích lệ tinh thần của ai đó khi họ gặp chuyện buồn phiền, khó khăn với ý nghĩa “cố lên nhé”, “mạnh mẽ lên”
– Dùng để cổ vũ tinh thần chiến đấu trong các cuộc chiến, cuộc tranh tài thể thao với nghĩa “cố lên”, “chiến đấu nhé”.
3. Lưu ý
Nhưng đôi khi việc sử dụng từ “fighting” lặp đi lặp lại và nhiều người khác cũng đang sử dụng nó, và bạn muốn động viên người khác nhưng không dùng từ “fighting”, đừng lo mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu rất hay để động viên người khác.
4. Một số mẫu câu cổ động hay
- Never give up: đừng bao giờ bỏ cuộc
- Stay strong: mạnh mẽ lên
- Stick with it: hãy kiên trì lên
- Stay at it: cứ cố gắng như vậy!
- You should try it: bạn làm thử xem
- Hang in there: cố gắng lên
- Never say “die”: đừng từ bỏ/ đừng bỏ cuộc
- Come on! You can do it! : cố lên! Bạn làm được mà!
- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân
- The sky is the limit: bầu trời chính là giới hạn
- I’ll support you either way: tôi sẽ luôn ủng hộ bạn
- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân
- Give it your best shot: cố hết sức mình đi
- I’m rooting for you: cố lên, tôi ủng hộ bạn
- Nothing lasts forever: chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi
- Everything will be fine: mọi việc rồi sẽ ổn thôi
- Don’t be discouraged!: đừng có chán nản!
- Keep pushing: tiếp tục cố gắng nhé
- Do it again!: làm lại lần nữa xem
- That was a nice try/ good effort: dù sao bạn cũng cố hết sức rồi
- No pain, no gain: thất bại là mẹ thành công
- Do the best you can: hãy làm tốt nhất những gì bạn có thể
- I’m sure you can do it: tôi chắc chắn bạn có thể làm được
- I am always be your side = I will be right here to help you: tôi luôn ở bên cạnh bạn
- It could be worse: vẫn còn may chán
- Keep up the good work / great work! cứ làm tốt như vậy nhé!
- People are beside you to support you: mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn
- Don’t worry too much!: đừng lo lắng quá!
- Don’t break your heart!: đừng có đau lòng!
- How matter you are so good at working: dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt.
Các từ và cụm từ đồng nghĩa với fighting:
Trong tiếng Anh bên cạnh từ “fighting” như chúng ta đã được biết thì vẫn còn 1 số từ và cụm từ mình muốn chia sẻ cho các bạn đó là:
- Try!
- Try hard!
- Try your best!
- Do your best!
- Keep it up!
- To be a good cheer!
- Come on!
- Make your effort!
- Hang in there!
- Hang tough!
- Go, (tên đối tượng cần cổ vũ)! (Cách này hay dùng trong thể thao)
Và đó là những gì mà các bạn có thể chưa biết về “fighting” và bên cạnh việc động viên người khác bằng cách nói “fighting” thì chúng ta cũng có thể sử dụng thêm các từ, cụm từ và câu cũng mang ý nghĩa tương tự như vậy. Hi vọng với những chia sẻ ở đây, Alibaba đã giúp bạn bổ sung được những kiến thức hữu ích hơn cho mình. Và nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những điều thú vị hơn nữa trong tiếng Anh. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, hãy tham gia vào GROUP của chúng mình để học tiếng Anh FREE nhé!
Nếu bạn đang muốn chinh phục tiếng Anh thì tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất gốc. Các bạn có thể tham khảo thêm khóa học của Alibaba TẠI ĐÂY để trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất. Cảm ơn các bạn và hẹn gặp lại các bạn ở những bài tiếp theo nhé!