Get Back At là gì và cấu trúc cụm từ Get Back At trong câu Tiếng Anh

Get Back At là gì và cấu trúc cụm từ Get Back At trong câu Tiếng Anh

Get back at là gì

Hôm nay, chúng mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại cụm từ mới trong Tiếng Anh và nó khá mới mẻ với mọi người. Khi bạn tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh được tốt hơn. Từ đó ta sẽ hiểu rõ về nó hơn và sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Sau đây là tất tần tật về cụm từ Get back at trong Tiếng Anh. Hãy cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt và cần lưu ý gì? hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Cùng bắt đầu nào.

1. Get back at là gì

Hình ảnh minh họa cho get back at

Get back at có nghĩa là trả thù

Phiên âm: /ɡet bæk æt/

Định nghĩa tiếng Anh: Get back at is punish someone because that person has done something wrong to you

Định nghĩa tiếng Việt: Get back at là trừng phạt ai đó vì người đó đã làm điều gì sai trái với bạn

2. Ví dụ Anh – Việt

get back at là gì

Hình ảnh minh họa cho get back at

  • He will get back at her for landing him in trouble.

  • Anh ấy sẽ trả thù cô ấy vì đã đưa anh ta vào rắc rối.

  • I think she’s trying to get back at him for those remarks he made in the meeting

  • Tôi nghĩ cô ấy đang cố gắng đáp lại anh ấy vì những nhận xét mà anh ấy đã đưa ra trong cuộc họp

  • He could get back at her for whatever it is she is fighting about

  • Anh ta có thể quay lại trả thù với cô ấy vì bất cứ điều gì mà cô ấy đang chiến đấu.

  • This revenge prank is a good one when he wants to get back at a college bully

  • Trò đùa trả thù này là một trò hay khi anh ấy muốn trả thù lại với một kẻ bắt nạt ở trường đại học

  • Lily is just trying to get back at him for leaving her

  • Lily chỉ đang cố gắng trả thù lại anh ta vì đã rời bỏ cô ấy

  • That was to get back at someone who chest bumped at them

  • Đó là để trả thù với ai đó khi đã đập vào ngực họ

3. Một số từ tiếng Anh liên quan

get back at là gì

Hình ảnh minh họa cho get back at

Get along in: Tiến bộ, tiến hành

Ví dụ:

  • How is she getting along in the company?

  • Cô ấy điều hành công ty thế nào?

Get back: Trở lại, trả lại cái gì đó

Ví dụ:

  • The train was held up so they didn’t get back home until midnight.

  • Chuyến tàu đã bị hoãn nên họ không thể trở về nhà mãi cho tới nửa đêm.

  • Don’t lend her any money; you’ll never get it back

  • Đừng cho cô ấy vay tiền, bạn sẽ không bao giờ được trả lại đâu

Get back into: Bắt đầu làm việc gì đó sau khi đã dừng một thời gian, tìm một sự nhiệt tình, hứng thú mới cho điều gì đó

Ví dụ:

  • He is getting back into his English lessons after the summer break.

  • Anh ấy bắt đầu khóa học tiếng Anh của mình sau kỳ nghỉ hè.

  • She lost interest for a while, but she is getting back into it.

  • Cô ấy đã mất hứng thù một thời gian rồi nhưng cô ấy đang muốn quen lại với nó.

Get back to: Phản hồi 1 liên hệ

Ví dụ:

  • She will get back to you as soon as she hears any news

  • Cô ấy sẽ phản hồi lại bạn ngay sau khi nghe thấy bất kỳ thông tin nào

Get by: Chỉ có đủ tiền để sống, không được chú ý, không phát hiện ra

Ví dụ:

  • We are finding it increasingly difficult to get by since our daughter was born.

  • Chúng tôi cảm thấy càng ngày càng khó khăn để trang trải cuộc sống kể từ khi con gái chúng tôi sinh ra.

  • He had checked it, but there still were a few mistakes that didn’t get by the editor.

  • Anh ấy đã kiểm tra lại, nhưng vẫn còn vài lỗi nhỏ mà tác giả không phát hiện ra

Get down: Làm ai đó buồn, thất vọng, kiệt sức, ghi chép, ghi âm

Ví dụ:

  • The miserable weather in hot really gets him down

  • Cái thời tiết khắc nghiệt này của mùa hè thực sự làm anh ấy kiệt sức.

  • She couldn’t get down everything they said.

  • Cô ấy không thể ghi chép lại được những gì mà họ nói.

Get in on: Dính líu vào

Ví dụ:

  • The company tried to get in on his market.

  • Công ty đã cố gắng tham gia vào thị trường siêu thị của anh ấy

Get away: Trốn thoát, đi nghỉ hoặc nghỉ ngắn hạn

Ví dụ:

  • They love to get away from everything and relax in the countryside.

  • Họ muốn thoát khỏi mọi thứ để đi nghỉ mát và thư giãn ở vùng nông thôn.

Get over: Bình phục, Giải quyết

Ví dụ:

  • It took him ages to get over the bout of flu

  • Anh ấy đã mất 1 khoảng thời gian dài để bình phục sau cơn cúm nặng

  • It took me a long time to get over the problems with the air conditioner system.

  • Tôi đã mất một thời gian dài để khắc phục sự cố với hệ thống điều hòa không khí

Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Get back at là gì. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay từ get back at trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng các bạn đã học thêm được cụm từ bổ ích. Chúc bạn bổ sung cho mình thêm được nhiều từ vựng hơn, nhiều kiến thức tiếng Anh và giao tiếp được tốt hơn. Chúc các bạn luôn vui!