Gia gia có nghĩa là gì? bắt nguồn từ đâu?

Gia gia nghĩa là gì

Nhiều người thắc mắc Gia gia có nghĩa là gì? bắt nguồn từ đâu? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • J4F có nghĩa là gì?
  • URD có nghĩa là gì?
  • Xà quần có nghĩa là gì?

Gia gia có nghĩa là gì? bắt nguồn từ đâu?

Gia gia có nghĩa là gì?

Gia gia có nghĩa là Ông Ngoại – Ông nội.

Gia gia bắt nguồn từ đâu?

Gia gia hay còn gọi là Da Da – Ya ya là tiếng kêu gọi – xưng hô của những người cháu khi kêu ông nội/ngoại của mình. Đây là 1 từ ngữ của Trung Quốc bắt nguồn từ thời kì phong kiến mà chúng ta hay thấy trong các bộ phim cổ trang Trung Quốc như Hoàn Châu Cách Cách, Thần Điêu Đại Hiệp, Đồ long đao – Ỷ thiên kiếm v.v…

Ngoài ra còn có các tiếng xưng hô khác về ông nội/ông ngoại:

Ông bà các đời trước: tiên tổ 先祖.Tổ tiên xa: viễn tổ 遠祖.Ông tổ cao nhất trong họ: gọi là cao tổ 高祖 (còn dùng để gọi người từ đời ông nội trở lên hai đời nữa).Ông tổ đầu tiên hoặc người khai sáng tông phái: sơ tổ 初祖.Ông sơ (cha của ông cố): cao tổ phụ 高祖父.Bà sơ (mẹ của ông cố): cao tổ mẫu 高祖母.Cha của ông cố ngoại: ngoại cao tổ phụ 外 高 祖 父.Mẹ của ông cố ngoại: ngoại cao tổ mẫu 外 高 祖 母.Ông cố (cha của ông nội): tằng tổ 曾祖, tằng tổ phụ 曾祖父.Bà cố (mẹ của ông nội): tằng tổ mẫu 曾祖母.Ông cố (cha của ông ngoại): ngoại tằng tổ phụ 外 曾 祖 父.Bà cố (má của ông ngoại): ngoại tằng tổ mẫu 外 曾 祖母.Ông bà (cha mẹ của cha mẹ mình): tổ 祖.Ông bà nội: tổ phụ mẫu 祖父母.Ông nội: nội tổ phụ 內祖父.Bà nội: nội tổ mẫu 內祖母.Ông ngoại: ngoại tổ phụ 外 祖 父, còn gọi là ngoại công 外 公.Bà ngoại: ngoại tổ mẫu 外 祖 母, còn gọi là Ngoại Bà 外 婆.Bà ơi (tiếng gọi bà): a bà 阿婆.Tiếng xưng ông nội mình với người khác: gia tổ 家祖.Tiếng xưng bà nội mình đối với người khác: gia tổ mẫu 家祖母.Tiếng xưng ông nội đã chết: nội tổ khảo 內祖考.Tiếng xưng bà nội đã chết: nội tổ tỷ 內祖妣.Ông nội vợ: nhạc tổ phụ 岳祖父.Bà nội vợ: nhạc tổ mẫu 岳祖母.Tiếng xưng ông nội vợ đã chết: nhạc tổ khảo 岳祖考.Tiếng xưng bà nội vợ đã chết: nhạc tổ tỷ 岳祖妣.Ông bà ngoại: ngoại tổ phụ mẫu 外祖父母.Ông ngoại: ngoại tổ phụ 外祖父, còn gọi là ngoại công 外公.Bà ngoại: ngoại tổ mẫu 外祖母, còn gọi là ngoại bà 外婆.Tiếng xưng ông ngoại đã chết: ngoại tổ khảo 外祖考.Tiếng xưng bà ngoại đã chết: ngoại tổ tỷ 外祖妣.

Qua bài viết Gia gia có nghĩa là gì bắt nguồn từ đâu? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.