Access là một trong những từ vựng tiếng Anh gắn liền với nhiều giới từ đa dạng và phong phú về nghĩa. Vậy Access đi với giới từ gì nào ? nó được sử dụng ra sao công dụng là gì ? Hôm nay hãy để IELTS Academimc cung cấp những kiến thức ngữ pháp cần thiết về Access đi với giới từ gì này nhé.
Định nghĩa
Phát âm: [‘ækses]
Danh từ
– Lối vào, cửa vào, đường vào- Sự tới sắp, sự cho vào, sự tiến thoái; quyền tới sắp, quyền tiến thoái
easy of access( dễ tới sắp, dễ tiến thoái )difficult of access( khó tới sắp, khó tiến thoái )to have access to somebody( được gần gũi với ai, được đến thăm , liên lạc nhà ai )
– Sự dâng lên của nước, thủy triều.
Ex: the access and recess of the sea(thủy triều lên và thủy triều xuống ở biển)
– Cơn (cảm xúc hoặc bệnh tật của con người)
Ex: access of angeraccess of illness
– Sự thêm, sự tăng lên
Ex: access of wealth
Ngoại động từ
Trong lĩnh vực tin học: truy cập, truy vấn
to access a filetruy vấn một tập tin
xem thêm Dependent đi với giới từ gì Dependent on, upon? Đặc điểm và Cách dùng
Access đi với giới từ gì?
- Access + for
Ex: improved access for many visitors.
- Access + to sth/sb
(phương tiện sắp đến hoặc đi vào; cơ hội/quyền tận dụng cái gì)
Ex: Tom was finally granted access to the song records.
access to sth: Some accounts allow instant access to your savings.
access to sb: Many mothers go to court to seek access to their children.
(cách thức hoặc khả năng để tìm cách tiếp cận gần hơn với ai đó)
Ex:
the only access to the farmhouse is across the fields
(lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua những cánh đồng)
Students must have access to a good library (Các sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt)
xem thêm
Access đi với những từ nào?
Tính từ
– direct, easy, free, good, ready, unlimited, unrestricted
Ex: I lived deep in the country, without easy access to shops.
– limited, poor, restricted
– public, vehicular, wheelchair, random (computing)
Động từ + ACCESS
– have, gain, get, give (sb), offer (sb), provide (sb with)
Ex: The new computer provides access to all the files.
– demand, seek, allow (sb), grant (sb), deny sb, prevent, refuse (sb), restrict
Ex: Some people are being denied access to proper medical care.
ACCESS + Danh từ
– road, route
Chú ý không dùng giới từ sau đông từ access. Sử dùng như cách trực tiếp sau:
✗ Anyone can access to the website. (không đúng)
✓ Anyone can access the website.
✗ We have helped thousands of young people to access to the information they need. (không đúng)
✓ We have helped thousands of young people to access the information they need.
Don’t confuse the verb access with the nounaccess: the noun is followed by to:
Anyone can have access to the website.
People complained that they were unable to get access to high quality healthcare.
xem thêm
Các từ đồng nghĩa với Access
Noun
admittance, approach, avenue, connection, contact, course, door, entrance, entrée, entry, in, ingress, introduction, key, open arms, open door, passage, path, road, route, way, enter
Trên đây là toàn bộ những kiến thức để trả lời cho câu hỏi “Access đi với giới từ gì?”. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp đỡ được thêm phần nào cho người học trong quá trình chinh phục tiếng Anh của mình nhé.