Có lẽ chúng ta đã nghe thấy cụm từ “Hợp tác” rất nhiều lần trên các phương tiện truyền thông như ti vi, đài báo rồi đúng không nào? Tuy nhiên, “Hợp tác ở mỗi ngữ cảnh và chuyên ngành trong Tiếng Anh thì lại mang một sắc thái nghĩa hoàn toàn riêng biệt. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến ngành thương mại, đó chính là “Hợp tác”. Vậy “Hợp tác” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
– Từ vựng: Hợp tác – cooperation
– Cách phát âm: /kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/
– Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Cooperation (hay Hợp tác) được sử dụng với nghĩa là hành động hoặc làm việc cùng nhau cho một mục đích cụ thể, hoặc giúp đỡ bằng cách làm điều mà ai đó yêu cầu bạn làm.
Ví dụ:
-
The families of the victims assisted in the cooperation of this film.
-
Gia đình của các nạn nhân đã hỗ trợ trong sự hợp tác của bộ phim này.
-
Between the two nations, there is so little cooperation.
-
Giữa hai quốc gia, có rất ít sự hợp tác.
-
In cooperation with a German corporation, the company manufactures computers.
-
Hợp tác với một tập đoàn Đức, công ty đã đầu tư sản xuất máy tính.
2. Cách sử dụng Cooperation trong Tiếng Anh
Hợp tác trong Tiếng Anh được dịch là Cooperation. Đây là từ vựng được sử dụng dưới dạng danh từ và có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.
– Với nghĩa thông thường, Cooperation thường được dùng với nghĩa là hành động mà bạn và một người khác cùng làm để tạo ra thành quả với lợi ích chia đều cho cả 2.
(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
The League of Nations, according to Woodrow Wilson, was created to replace power relations with international cooperation.
-
Liên minh các quốc gia, theo Woodrow Wilson, được thành lập để thay thế quan hệ quyền lực bằng hợp tác quốc tế.
-
The deal will give the two countries’ military cooperation a new sense of solidity.
-
Thỏa thuận này sẽ mang lại cho sự hợp tác quân sự của hai nước một cảm giác vững chắc mới.
-
We operated in a cooperative manner.
-
Chúng tôi hoạt động một cách hợp tác.
– Với nghĩa rộng hơn, không chỉ là sự hợp tác giữa 2 người, mà còn là quá trình làm việc với một công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác để đạt được điều gì đó
cooperation with sb/sth
Ví dụ:
-
Via cooperation with Chinese businesses, marketing networks have been strengthened.
-
Thông qua hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc, mạng lưới tiếp thị đã được tăng cường.
cooperation between sb/sth (and sb/sth)
Ví dụ:
-
Collaboration between departments is needed for successful innovation.
-
Sự hợp tác giữa các bộ phận là cần thiết để đổi mới thành công.
closer/greater/increased cooperation
Ví dụ:
-
Industry and government need more greater cooperation.
-
Ngành công nghiệp và chính phủ cần hợp tác nhiều hơn nữa.
in cooperation with
Ví dụ:
-
Starbucks sources its coffee directly from Mexican farmers in collaboration with Conservation International.
-
Starbucks cung cấp cà phê trực tiếp từ nông dân Mexico phối hợp với Tổ chức Bảo tồn Quốc tế.
3. Các cụm từ thường đi cùng với Cooperation
(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
active cooperation
Hợp tác tích cực
Growth coalitions emerge as these relationships take the form of active cooperation aimed at strategies that both sides believe would encourage investment and productivity growth.
Các liên minh tăng trưởng nổi lên khi các mối quan hệ này có hình thức hợp tác tích cực nhằm vào các chiến lược mà cả hai bên tin rằng sẽ khuyến khích đầu tư và tăng năng suất.
bilateral cooperation
Hợp tác song phương
The forces that drive bilateral cooperation for an organization focusing on environmental improvement can be revealed by identifying the project characteristics that appear to support acceptance.
Các lực lượng thúc đẩy hợp tác song phương cho một tổ chức tập trung vào cải thiện môi trường có thể được tiết lộ bằng cách xác định các đặc điểm của dự án dường như hỗ trợ chấp nhận.
close cooperation
Hợp tác sâu sắc
It works within the tenets of objectivity, impartiality, and close cooperation with the entire healthcare sector.
Nó hoạt động trong các nguyên lý khách quan, công bằng và hợp tác sâu sắc với toàn bộ lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
4. Những từ vựng liên quan đến Hợp tác trong Tiếng Anh
Từ vựng
Phát âm
Nghĩa
Sleeping partner
/ˈsliː.pɪŋ ˈpɑːt.nər/
Người góp vốn.
Collaborator
/kəˈlæb.ə.reɪ.tər/
Cộng tác viên
Associate
/əˈsəʊ.si.eɪt/
Đồng nghiệp
Concession
/kənˈseʃ.ən/
Nhượng bộ
Compensate
/ˈkɒm.pən.seɪt/
Bồi thường
Transaction
/trænˈzæk.ʃən/
Giao dịch
Launch
/lɔːntʃ/
Đưa ra sản phẩm
Conflict resolution
/ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/
Đàm phán.
5. Một số mẫu câu tiếng Anh về hợp tác:
-
James needs Jane’s company cooperation to make this event a success.
-
James cần sự hợp tác của công ty của Jane để làm cho sự kiện này thành công.
-
It was not a typical mechanism for international cooperation between equals, such as those addressing mutual security or global warming
-
Nó không phải là một cơ chế điển hình cho hợp tác quốc tế giữa các bên bình đẳng, chẳng hạn như những cơ chế giải quyết an ninh lẫn nhau hoặc nóng lên toàn cầu
-
It combines the issue of elucidating cooperation with the problem of elucidating defection penalty.
-
Nó kết hợp vấn đề làm sáng tỏ hợp tác với vấn đề làm sáng tỏ hình phạt đào ngũ.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Hợp tác trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!