Indigenous Là Gì? Indigenous People, Indigenous Seeds

Indigenous là gì

Đã bao giờ các bạn bắt gặp từ indigenous trong qúa trình học và đọc tiếng anh ở đâu đó không? HTA24H đã bắt gặp từ này ở trong một video về nông nghiệp. Cụm từ indigenous seeds là khi lần đầu tiên admin biết về từ này. Hôm nay, hãy cùng HTA24H biết thêm về indigenous là gì nha.

Nghĩa Của Từ Indigenous Là Gì?

Từ Indigenous có nghĩa là bản địa, bản xứ. Nó đồng nghĩa với từ native (bản xứ, thuộc về bản xứ). Khi dùng từ indigenous cho các ngữ cảnh văn hóa thì nó mang tính chất sâu sắc hơn từ native. Tất nhiên, người ta vẫn dùng cả hai.

Indigenous, Native, Và Non-Native

Về cơ bản indigenous và native không có gì khác biệt khi được sử dụng trong các ngữ cảnh khi muốn nhắc đến người dân bản xứ, người bản địa. Nhưng sẽ có đôi chút khác biệt khi một người không nói Tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ sử dụng hai từ này trong các ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ: Một người học Tiếng Anh như là ngôn ngữ thứ hai, sẽ gọi người bản xứ, hay nói tiếng anh như người bản xứ thì ở đây người bản xứ sẽ dùng native speakers mà họ không nói là indigenous speakers và cũng chưa nghe ai sử dụng từ này như thế cả.

Người bản xứ ở đây được gói trọn trong một ngữ cảnh là linguistic (có tính chất về ngôn ngữ). Những người nói Tiếng Anh trên đất nước nói tiếng anh thì chúng ta gọi đó là tiếng anh của người bản xứ (Native English speakers).

Indigenous được sử dụng trong một ngữ cảnh khác. Ví dụ: trong một ngữ cảnh có tính chất văn hóa khi nói về người bản địa, người gốc tại một khu vực hay miền đất nào đó thì chúng ta dùng indigenous. Từ này nó dùng trong không gian văn hóa, truyền thống.

Ví dụ: Indigenous people, who lives in Amazon River Delta, are good at handicrafts.

>>> Nền Văn Minh Lúa Nước Tiếng Anh Là Gì ?

Tương tự thì từ non-native được dùng để chỉ những người không phải là người bản xứ. Ví dụ: người nhập cư, hay người không nói một ngôn ngữ nào đó như tiếng mẹ đẻ.

Chúng ta gọi người nói tiếng anh bản xứ là native English speakers thì họ gọi chúng ta là những non-native English speakers.

Từ Indigenous Khi Nói Về Các Hạt Giống Và Cây Trồng

Như HTA24H đã nêu ra tình huống bắt gặp từ indigenous lần đầu đó là một video về nông nghiệp, giống cây trồng.

Indigenous seeds : những hạt giống bản địa

Tại sao người ta lại gọi là indigenous seeds ? Indigenous seeds khác với các hạt giống khác như thế nào?

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NÔNG NGHIỆP

Hạt giống bản địa là kiểu hạt giống đã được thuần chủng hóa dành cho vùng đất, khí hậu nhất định. Nó khác với các hạt giống lai tạo từ trong những phòng thí nghiệm (hybrid seeds).

Indigenous seeds thường rất rắn rỏi trong các vùng và đới khí hậu mà cây của nó trưởng thành và lọc qua thời gian. Hybrid seeds thường được cho là cao sản (năng suất cao) nhưng lại không có được sức chịu đựng mạnh mẽ (khí hậu, thời tiết, sâu bệnh) như các hạt giống bản địa.

Khi người làm vườn nhiều năm trên một vùng đất và họ thu hoạch những củ quả và giữ lại một quả to, tốt, không sâu bệnh và phân tách hạt làm giống cho các vụ sau thì hạt giống này được gọi là indigenous seeds.

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về indigenous là gì và indigenous seeds là gì rồi. Để học nhanh các từ vựng với cách giải thích dễ hiểu như thế này, các bạn hãy xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đừng quên nhấn like trên fanpage của HTA24H nha.