Chắc hẳn chúng ta đều không lạ gì với cụm từ “người ít nói”. Trong cuộc sống hàng ngày, đôi khi chúng ta cũng sẽ được nhận xét là một người ít nói. Đây là một cụm từ để chỉ một người kiệm lời, không hay nói chuyện. Trong tiếng Việt là vậy, vậy ”Người ít nói” trong tiếng Anh là gì? Có những từ nào dùng để chỉ những người ít nói. Hãy theo dõi bài viết sau đây để biết thêm thông tin nhé!
1. Man of few words
“A person who does not talk too much or even hardly says something unless it is an important thing”.
Đây là một thành ngữ (Idiom) trong tiếng Anh được dùng để chỉ những người trầm mặc, ít nói, chỉ nói khi có điều thực sự quan trọng.
Ví dụ:
-
I prefer to be with a man of few words than with someone who enjoys listening to himself talk all day because I just want to be relaxed after my hard-working day.
-
Tôi thích việc được ở cùng một người ít nói hơn là một người yêu thích việc nghe anh ấy nói cả ngày bởi vì tôi chỉ muốn được thư giãn sau một ngày làm việc hết công suất.
Hình ảnh minh hoạ cho thành ngữ Man of few words
2. Man of honor
“Someone keeps their word because they respect themselves.”
Man of honor cũng là một thành ngữ có nghĩa gần tương đương với Man of few words, thành ngữ này dùng để chỉ một người kiệm lời nói, họ giữ tiếng nói của mình để tránh nói ra những điều không nên bởi vì họ tôn trọng chính mình (lòng tự trọng cao).
Ví dụ:
-
My dad is a man of honor. He keeps his word to save his professional image.
-
Bố của tôi là một người ít nói. Ông ấy rất kiệm lời để giữ hình ảnh chuyên nghiệp của bản thân.
* Ngoài được diễn tả bằng các thành ngữ, từ này còn có thể hiểu dưới cấu trúc tiếng Anh. Cụ thể để diễn tả một người ít nói trong tiếng Anh, người ta sẽ ghép tính từ “ít nói” và một danh từ chỉ người theo sau: person. Dưới đây là các từ được ghép theo cấu trúc đó.
3. Quiet person
Quiet person is a person who does not like to talk much.
Cụm từ này dùng để chỉ những người kiệm lời, không thích nói nhiều.
Phát âm /ˈkwaɪ.ət ˈpɜː.sən/, đây là một từ được cấu tạo bởi tính từ Quiet và danh từ Person. Chính vì vậy phát âm của từ này đơn giản là sự kết hợp của cách phát âm của từng từ thành phần.
Ví dụ:
-
Peter is a quiet person. He hardly talks to colleagues unless it is work problems, therefore he has no best friend at the workplace.
-
Peter là một người ít nói. Anh ấy hiếm khi nói chuyện với những người đồng nghiệp hoặc có thì cũng chỉ là những vấn đề liên quan đến công việc hoặc vấn đề mang tính chất công việc, chính vì vậy, anh ấy không có một người bạn thân thiết nào ở chỗ làm.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Quiet Person
4. Taciturn person
Taciturn person is a person who tends not to speak much or usually speaks very little.
Cụm từ này dùng để chỉ một người có xu hướng không nói quá nhiều hoặc thường xuyên nói rất ít.
Phát âm /ˈtæs.ɪ.tɜːn ˈpɜː.sən/, đây là một từ được cấu tạo bởi tính từ Taciturn và danh từ Person. Chính vì vậy phát âm của từ này đơn giản là sự kết hợp của cách phát âm của từng từ thành phần.
Ví dụ:
-
My best friend is a taciturn person, she prefers listening to me rather than share her own things but she never keeps any secrets with me. That is the reason why we have been friends for over 5 years.
-
Bạn thân của tôi là một người ít nói, cô ấy yêu thích việc lắng nghe câu chuyện của tôi hơn là chia sẻ câu chuyện của mình nhưng cô ấy không bao giờ giữ bí mật với tôi về bất kì điều gì. Đấy là lý do tại sao mà chúng tôi có thể chơi với nhau hơn 5 năm nay.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Taciturn
5. Uncommunicative person
Uncommunicative person is a person who is not willing to talk to each other.
Đây là cụm từ dùng để chỉ những người không sẵn lòng để nói chuyện với những người xung quanh.
Phát âm /ˌʌn.kəˈmjuː.nɪ.kə.tɪv ˈpɜː.sən/, đây là một từ được cấu tạo bởi tính từ Uncommunicative và danh từ Person. Chính vì vậy phát âm của từ này đơn giản là sự kết hợp của cách phát âm của từng từ thành phần.
Ví dụ:
-
John is never an uncommunicative person except the last day he seemed tired and under the weather. It might be the reason why he did not answer your questions.
-
John chưa bao giờ là một người ít nói ngoại trừ ngày hôm qua, lúc ấy anh ấy trông có vẻ mệt mỏi và có biểu hiện hơi ốm. Nó có thể là lí do tại sao mà anh ấy đã không trả lời những câu hỏi của bạn.
Hình ảnh minh hoạ cho từ Uncommunicative
Trên đây là những cụm từ cũng như những thành ngữ về Người ít nói. Bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích về định nghĩa cũng như ví dụ cụ thể về cách dùng của từng cụm từ/thành ngữ. Hy vọng, sau bài viết này, bạn đọc có thể gặt hái thêm được cho bản thân những cụm từ/thành ngữ hay để áp dụng làm phong phú, đa dạng bài viết cũng như bài nói của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với môn tiếng Anh nhé!