Jump The Traffic Lights Là Gì

Jump the traffic lights là gì

Tag: jump the traffic lights là gì

Idoms and Phrases

Lý thuyết

  1. sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
  2. pull someones leg: trêu chọc ai đó
  3. hit the roof: giận dữ
  4. go for a song : bán hạ giá , bán giá rẻ
  5. look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó
  6. hand in glove : sâu sát với
  7. have a bee in ones bonnet about something : đặt nặng chuyện gì /chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
  8. splitting headache: nhức đầu như búa bổ
  9. pay through the nose: trả giá mắc để mua / trả giá quá cao
  10. death warmed up : như chết rồi
  11. get cold feet : mất hết can đảm / chùn bước
  12. jump the traffic lights: vượt đèn đỏ
  13. fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
  14. off the peg: (quần áo) may sẵn
  15. the apple of ones eye : người quý / đồ quý báu của ai đó
  16. by the skin of ones teeth : suýt nữa …
  17. beat about the bush : nói vòng vo tam quốc
  18. bucket down : mưa xối xả / mưa như trút nước
  19. close shaves: những lần thoát hiểm close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
  20. drop a brick : nói lỡ lời
  21. blow ones trumpet : bốc phét / khoác lác blow ones own trumpet:
  22. sleep on it : suy nghĩ thêm
  23. fight tooth and nail: đánh nhau dữ dội / chỉến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
  24. know like the back of one s hand : rõ như lòng bàn tay
  25. = know something like the back of one’s hand: biết rõ điều gì
  26. down the drain : đổ xuống sông xuống biển
  27. smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá
  28. the last straw: giọt nước tràn ly
  29. drop someone a line: viết thư cho ai
  30. get something on one’s mind: đang bận tâm điều gì
  31. chip in : góp tiền
  32. get butterflies in ones stomach: cảm thấy bồn chồn
  33. off ones head : điên , loạn trí
  34. off the record: không được công bố, không chính thức
  35. ones cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích
  36. cut it fine : đến sát giờ
  37. golden handshake : món tiền rất hậu
  38. take someone/something for granted: cho là điều dĩ nhiên
  39. take something into account/consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
  40. take it easy: không làm việc quá căng thắng
  41. keep an eye on someone/something: để mắt đến
  42. keep ones fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai
  43. lose touch with someone: mất liên lạc
  44. pay attention to someone/something: chú ý đến
  45. catch sight of someone/something: nhìn thấy (trong chốc lát)
  46. bring down the house: làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt
  47. make someones blood boil: làm cho ai giận điên lên
  48. have/get cold feet: sợ hãi
  49. make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở
  50. burn the candle at both ends: làm việc hết sức, không biết giữ sức
  51. have something on the tip of ones tongue: sắp nhớ ra, sắp nói ra
  52. hit the nail on the head: nói chính xác
  53. put ones feet in it: làm phiền ai
  54. keep ones chin up: giữ vững can đảm
  55. come out of one’s shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở
  56. catch someone on the hop: đến một cách bất ngờ
  57. at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
  58. on the house: không phải trả tiền
  59. on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
  60. shooting star: sao băng
  61. sow ones wild oats: trải qua thời kì theo đuổi những thú vui bừa bãi
  62. head over heels: lăn lông lốc, hòan tòan
  63. beside the point: không thích hợp
  64. for the time being: trong lúc này
  65. a piece of cake: việc dễ làm / dễ ợt
  66. chip off the old block: người có tính cách giống bố
  67. down at heel: tàn tạ xơ xác
  68. in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập
  69. kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
  70. put two and two together: cứ thế mà suy ra
  71. its no use/good crying over spilt milk: kêu ca cũng bằng thừa
  72. by a hairs breath: trong đường tơ kẽ tóc
  73. have a narrow/hairbreadth escape: suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt
  74. a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu
  75. on the spot: lập tức, tại chỗ
  76. (like) water off a ducks back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)
  77. fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng
  78. spitting image: có mặt giống như khuôn đúc
  79. money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng
  80. old wives tale: chuyện mê tín huyễn hoặc
  81. long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công
  82. fly in the ointment: mắc míu nhỏ
  83. crying shame: sự xấu hổ
  84. wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
  85. in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách
  86. general dogsbody: người gánh công việc cho người khác
  87. a soft spot for someone/something: thích ai/ cái gì
  88. a last/final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng
  89. as strong as a horse/an ox: khỏe như voi
  90. as thin as a rake: gầy đét
  91. as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai
  92. as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, chóang váng)
  93. as cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng
  94. as deaf as a post: điếc đặc
  95. as different as chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau
  96. fit as a fiddle: khỏe như vâm, rất sung sức
  97. like a lamb: hiền lành
  98. as good as gold: có đạo đức rất tốt, rất có giáo dục
  99. as light as air/a feather: rất nhẹ
  100. as old as the hills: rất cũ, cố xưa
  101. as plain as the nose on ones face: rõ như ban ngày
  102. as flat as a pancake: đét như cá mắm
  103. with knobs on (dùng để đáp lại một câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoát): chẳng kém gì,
  104. as pleased as Punch: rất hài lòng
  105. as keen as mustard: hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình
  106. as clear as a bell: rành rọt, dễ nghe
  107. as fresh as a daisy: tươi như hoa
  108. as hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn
  109. as large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn)
  110. as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng
  111. as sober as a judge: ỉnh táo không hề say rượu
  112. as steady as a rock: vững như bàn thạch
  113. as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân
  114. as red as a beetroot: đỏ như gấc
  115. to sleep like a log: ngủ say như chết
  116. to hold on like grim death: bám chặt không rời
  117. to eat/work like a horse: ăn/ làm khỏe
  118. to smoke like a chỉmney: hút thuốc lá cả ngày
  119. to fit like a gỉove: vừa khít
  120. to spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh
  121. like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ
  122. as peas in a pod: giống nhau như hai giọt nước
  123. like a clockwork: đều đặn như một cái máy
  124. on the grounds that = because
  125. mind your business hày lo việc của anh đi ( đừng xía vào việc của người khác )
  126. Weight up the pros and cons : cân nhắc những mặt được và mặt mất
  127. At large = nói chung
  128. Fall short of smbs expectation : không đáp ứng được nguyện vọng của ai
  129. Hit the hay = hit the sack lên giường và ngủ ngay lập tức
  130. Sleep like a log : ngủ say như khúc gỗ
  131. In brief = in short = to sump up = in a nutshell : tóm lại
  132. Be Out of character : không hợp vai
  133. Paint the town red : đi chơi, quậy phá đường phố.
  134. catch somebody red-handed bắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội
  135. see red (informal) trở nên rất tức giân.
  136. a red rag to a bull điều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận.
  137. run-of-the-mill = loại bình thường = ordinary and not special or exciting in any way
  138. pick ones brains = moi ý kiến / hỏi ý kiến
  139. A big fish in a small pond = nhân vật có quyền lực
  140. lend somebody a hand nghĩa là giúp đỡ ai.
  141. Be Absolutely livid with anger giận tím tái / cáu tiết
  142. Have a knack of st / doing st = khéo léo / làm việc gì khéo
  143. at the end of their tether = kiệt sức / hết hơi / hết phương cứu chữa
  144. Hit the nail on the head đánh đúng trọng tâm,gãi đúng chỗ ngứa
  145. Come out of one’s shell bớt nhút nhát và bắt đầu hòa đồng hơn.
  146. On the tip of my tonguebe on top of the world lâng lâng trên mây
  147. lay ones trust in Sb = lay ones hop on Sb đặt niềm tin vào ai
  148. hit the roof = to study hard (học chăm)

Tag: jump the traffic lights là gì

Hỏi đáp –

  • 22 Khoá Học Luyện Viết Tiếng Anh Miễn Phí Trên Internet

  • Như Mọi Sinh Vật Khác, Con Người Cần Gì Để Duy Trì Sự Sống Của Mình?

  • Học Viết Kịch Bản Phim Ở Đâu

  • Như Mọi Sinh Vật Khác, Con Người Cần Gì Để Duy Trì Sự Sống Của Mình?

  • Top 15 Địa Chỉ Dạy Học Violin Ở TPHCM Uy Tín Nhất

  • Thiết Kế UI/UX Là Gì? Khóa Học Thiết Kế UI/UX – FPT Arena Multimedia

  • Chùm Sáng Là Gì Có Mấy Loại Chùm Sáng