Khu Du Lịch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khu Du Lịch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khu du lịch tiếng anh là gì

Khu dịch lich là một khái niệm đơn giản trong tiếng việt dùng để chỉ những địa điểm với nhiều địa điểm mà con người sẽ đến vào các lễ hội, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

khu du lịch tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho khu du lịch)

1. Định nghĩa của Khu Du Lịch trong Tiếng Anh

  • Khu Du Lịch trong Tiếng Anh là TOURIST ATTRACTION, phát âm là / tʊr.ɪstˈəˈtræk.ʃən/

  • TOURIST ATTRACTION được cấu tạo từ TOURIST có nghĩ tiếng Việt là khách du lịch, ATTRACTION có nghĩa là hấp dẫn. Do đó kết hợp hai từ này ta có TOURIST ATTRACTION có nghĩa là khu vực thu hút nhiều khách du lịch đến hay khu du lịch.

khu du lịch tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho TOURIST ATTRACTION- Khu Du Lịch trong Tiếng Anh)

2. Ví dụ của TOURIST ATTRACTION

  • Da Nang is a famous tourist attraction in Viet Nam, you should pay a visit to it once in your life.

  • Đà Nẵng là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam, bạn nên đến một lần trong đời.

  • He plans to turn the former factory into a tourist attraction, which is an insane idea.

  • Anh ta dự định biến nhà máy cũ thành một điểm thu hút khách du lịch, đó là một ý tưởng điên rồ.

  • Tourist attractions are very crowded in the holiday seasons, which is extremely beneficial for the economy of the city.

  • Các điểm du lịch rất đông đúc vào các kỳ nghỉ lễ, điều này cực kỳ có lợi cho nền kinh tế của thành phố.

  • The sale of the tourist attraction was reduced dramatically because of the CoV 19.

  • Doanh thu của các khu du lịch sụt gảm nghiêm trong do ảnh hưởng của dịch bệnh CoV19.

3. Từ vựng liên quan đến Khu Du Lịch trong Tiếng Anh

khu du lịch tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ vựng liên quan đến Khu Du Lịch trong Tiếng Anh)

Word

Meaning

Example

tourism

du lịch

  • Tourism industry is influenced dramatically because of the Cov19 outbreak.
  • Ngành du lịch bị ảnh hưởng nghiêm trọng vì sự bùng phát Cov 19.

landscape

phong cảnh

  • The landscapes of the city are incredible, which surprised me so much.
  • Cảnh quan của thành phố thật đáng kinh ngạc, khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.

townscape

cảnh thành phố

  • I fall in love with townscape when the sun goes down and the atmosphere is more freshed.
  • Tôi yêu cảnh thành phố khi mặt trời lặn và bầu không khí trong lành hơn.

main attraction

địa điểm du lịch chính

  • The main attraction of the trip is an ancient cave with many unique drawings in the rocks.
  • Điểm thu hút chính của chuyến đi là một hang động cổ với nhiều hình vẽ độc đáo trong các tảng đá.

resort

khu nghỉ dưỡng

  • I stayed in a luxurious resort which has five-star service and delicious food.
  • Tôi ở trong một khu nghỉ mát sang trọng có dịch vụ năm sao và đồ ăn ngon.

canyon

hẻm núi

  • The canyon is a tourist attraction of this town because of its impressive beauty.
  • Hẻm núi là điểm thu hút khách du lịch của thị trấn này bởi vẻ đẹp ấn tượng của nó

temple

đền thờ Phật

  • Temple is one of the most common architectures in Asia.
  • Đền là một trong những kiến ​​trúc phổ biến nhất ở châu Á.

ancient quarter

phố cổ

  • Hoi An ancient quarter is attracted thousand forgein tourist each years.
  • Khu phố cổ Hội An thu hút hàng nghìn lượt khách du lịch mỗi năm.

waterfalls

thác nước

  • Located in Canaima National Park, Angel Falls is the highest natural waterfall in the world.
  • Nằm trong Vườn quốc gia Canaima, thác Angel là thác nước tự nhiên cao nhất trong trên thế giới.

coral reef

rạn san hô

  • Coral reefs play a vital role in the eco marine system, it has the function cleaning the sea.
  • Rạn san hô đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái biển, nó có chức năng làm sạch biển.

aquarium

hồ cá

  • Today, my school has organized a trip to an aquarium to help students have a clearer look about the sea animal.
  • Hôm nay trường em có tổ chức cho các em đi tham quan thủy cung nhằm giúp các em học sinh có cái nhìn rõ nét hơn về loài động vật biển.

carevan

nhà di động (trên xe)

  • I am very curious about the carevan so I’ll try it when I have the chance.
  • Tôi rất tò mò về nhà di động trên xe nên tôi sẽ thử khi có cơ hội.

homestay

dịch vụ ở nhà dân

  • It is difficult to book homestay in the holiday season, so you’d better hurry up.
  • Rất khó để đặt homestay vào mùa lễ, vì vậy tốt hơn hết bạn nên nhanh chân lên.

motel

nhà nghỉ ven đường cho tài xế

  • Our first destination is a small motel to have breakfast.
  • Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là một nhà nghỉ nhỏ ven đường để ăn sáng.

garden-view suite

phòng hướng vườn

  • Trying to stay in a garden-view suite and you will not be disappointed about its fresh and clean air.
  • Cố gắng ở trong một dãy phòng hướng vườn và bạn sẽ không thất vọng về không khí trong lành và sạch sẽ của nó.

backpacking trip

du lịch phượt

  • Backpacking trips are common among the young who have a small budget.
  • Những chuyến du lịch phượt là điều phổ biến ở những người trẻ tuổi, những người có ngân sách nhỏ.

eco-tourism

du lịch sinh thái (đi ngắm vườn, động vật)

  • Eco-tourism is a new type of tourism but it gained popularity quickly.
  • Du lịch sinh thái là một loại hình du lịch mới nhưng đã nhanh chóng trở nên phổ biến.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “ TOURIST ATTRACTION”, Khu Du Lich trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “ TOURIST ATTRACTION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.