Nếu như quý vị và các bạn đã từng tham gia một số hoạt động của đoàn đội thì chắc hẳn chúng ta sẽ thường xuyên được nghe nhắc đến cụm từ “kinh phí công đoàn” cũng như từng là người trực tiếp đóng góp khoản kinh phí này.
Tuy nhiên, không phải ai trong chúng ta cũng đều biết đến khái niệm cụ thể về kinh phí công đoàn là gì? kinh phí công đoàn tiếng Anh là gì khi được dịch từ tiếng Việt sang sẽ ra sao?
Chính vì thế, trong bài viết này của Tổng đài tư vấn 1900 6557 sẽ giúp bạn hiểu được khái niệm về kinh phí công đoàn cũng như biết thêm về một số vấn đề khác có liên quan.
Kinh phí công đoàn là gì?
Kinh phí công đoàn là một nguồn tài trợ chủ yếu cho các hoạt động của tổ chức công đoàn tại các cấp từ trung ương đến cơ sở, theo quy định hiện hành của nhà nước về vấn đề này, thì nguồn kinh phí công đoàn được trích từ quỹ lương của doanh nghiệp, cơ quan theo tỷ lệ cụ thể là 2% trên tổng số tiền lương phải trả cho người lao động của doanh nghiệp cũng như cơ quan đó.
– Nguồn kinh phí công đoàn thì được các doanh nghiệp, cơ quan chi tiêu một cách hợp lý theo công thức: khoảng 1/2 số tiền thu được sẽ nộp lên cho công đoàn cấp trên, số kinh phí còn lại thì cơ quan, doanh nghiệp sẽ giữ lại để phục vụ chi tiêu cho những hoạt động của đoàn đội diễn ra tại cơ quan, doanh nghiệp.
– Khoản kinh phí công đoàn này thì được mỗi cơ quan, doanh nghiệp đoàn thể quy định cách đóng và khoảng thời gian đóng khác nhau.
Mỗi doanh nghiệp, cơ quan đoàn thể có thể quy định về việc đóng kinh phí công đoàn theo năm, theo tháng, theo định kỳ hoặc theo khoảng thời gian cụ thể nhất định nào đó, v.v …
Kinh phí công đoàn tiếng Anh là gì?
Kinh phí công đoàn tiếng Anh là Trade Union fees (n)
Vậy, khái niệm kinh phí công đoàn tiếng Anh là gì khi được dịch từ tiếng Việt sang đó là:
– Trade union funding is a major source of funding for the activities of trade unions at all levels from central to grassroots levels.
– According to the current state regulations on this issue, trade union funds are deducted from the salary fund of enterprises and agencies at a specific rate of 2% of the total salary to be paid to employees. business as well as that agency.
– The trade union funding source will be appropriately spent by businesses and agencies according to the formula: about 1/2 of the proceeds will be paid to the superior trade union, the rest of the funding will be the agency. Businesses will keep to spend for the activities of the team taking place at the agency or enterprise.
– This trade union fee is regulated by each agency, enterprise, and unions on a different payment method and time period.
Each enterprise, mass organization can stipulate the payment of trade union fees annually, monthly, periodically or according to a certain period of time, etc.
Những cụm từ có liên quan đến từ kinh phí công đoàn tiếng Anh là gì?
– Chủ tịch Công đoàn tiếng Anh là Trade Union president (n)
– Tổ chức công đoàn tiếng Anh là Trade union organization (n)
– Trường đại học Công đoàn tiếng Anh là Trade Union University (n)
– Tổng liên đoàn lao động Việt Nam tiếng Anh là Vietnam General Confederation of Labor (n)
– Luật Công đoàn tiếng Anh là Trade Union Law (n)
Một số ví dụ cụ thể có sử dụng cụm từ liên quan đến kinh phí tiếng Anh là gì?
– Kinh phí công đoàn mà tôi đã đóng trong năm qua là 200.000 đồng.
=> Union funding that I paid in the past year is 200,000 VND.
– Tôi là một sinh viên của trường Đại học Công đoàn.
=> I am a student of Trade Union University.
Bài viết trên đã cung cấp những nội dung có liên quan đến vấn đề kinh phí công đoàn là gì? kinh phí công đoàn tiếng Anh là gì?
Nếu như quý vị và các bạn còn có những thắc mắc hay muốn hỏi thêm về các vấn đề liên quan khác, vui lòng liên hệ Tổng đài 1900 6557 để được tư vấn, giải đáp.