LISTEN AND REPEAT Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch
nghe và lặp lạilisten and repeathear and repeat
nghe và nhắc lạilisten and repeat
Ví dụ về sử dụng Listen and repeat trong một câu và bản dịch của họ
Mọi người cũng dịch
Numerous illustrations enliven the text,
Nhiều minh họa làm sinh động
văn bản,và một CD- ROM cho phép bạn nghe và lặp lại các cụm từ trong cuốn sách.
I told her that“listen and repeat” is not enough-
when yourepeat, you only copy the speaker.
Tôiđã nói với cô ấy rằng“ Nghe và nhắc lại” là không đủ-
Khi bạn nhắclại, bạn chỉ làm theo người nói.
Tôi dã nói với cô ấy rằng“ Nghe và nhắc lại” là không dủ-
Khi bạnnhắc lại, bạn chỉ làm theo nguời nói.
Tự học Tiếng Anh,
sử dụng DVD hoặc CD, nghe và nhắc lại những điều bạnnghe được.
Listen and repeat their name in your introduction to help you remember as you carry out the conversation.
Lắng nghe và lặp lại tên của họ trong phần giới thiệu của bạn để giúp bạn nhớ khi bạn thực hiện cuộc trò chuyện.
You won’t just listen and repeat into a microphone- you will be guided through interactive
exercises to help you engage with people in your life!
Bạn sẽ không chỉ nghe và lặp lại vào micrô- bạn sẽ được hướng
dẫn thông qua các bài tập tương tác thực sự để giúp bạn tương tác với mọi người trong cuộc sống của bạn!
Practicelistening: Initially you should practice listening at the basic communication level,
then download English dialogue of BBC channel, listen and repeat in free time.
Luyệnnghe nhiều: Ban đầu bạn nên luyện nghe ở trình độ giao tiếp cơ bản, sau đó tải về các đoạn hội
thoại tiếng Anh của kênh BBC, nghe và nhắc lại trong thời gian rảnh.
Learning spanish is a social endeavor- if you want to learn how to speak fluent spanish, you need to do
more than sit in front of a computer and”listen and repeat” into a microphone.
Học tiếng Tây Ban Nha là một nỗ lực to lớn- nếu bạn muốn học cách nói thành thạo tiếng Tây Ban Nha,
bạn cần phải làm nhiều hơn ngồi trước máy tính và” nghe và lặp lại” vào micrô.
But with that method, you need to ensure you possess a good memoryand be immersed in an everyday Chinese speaking environment so that
you will not forget this article you learned through listening and repeating.
Nhưng với phương pháp đó, bạn cần đảm bảo bạn có một trí nhớ rất tốtvà được đắm mình trong môi trường nói tiếng Hoa hàng ngày, do đó
bạn sẽ không quên nội dung bạn đã học được qua nghe và lặp lại.
But with that method, you need to make sure you have a very good memoryand be immersed in an everyday Chinese speaking environment,
so that you will not forget the content you learned through listening and repeating.
Nhưng với phương pháp đó, bạn cần đảm bảo bạn có một trí nhớ rất tốtvà được đắm mình trong môi trường nói tiếng Hoa hàng ngày,
do đó bạn sẽ không quên nội dung bạn đã học được qua nghe và lặp lại.
It’s simply more effective to learn how to speak Chinese in the manner that a child learns to speakand
language- by listening and repeating what you hear overand over.
Sẽ hiệu quả hơn khi bạn tìm hiểu làm thế nào để nói tiếng Hoa theo cách mà một đứa trẻ học nói,
bằng cách lắng nghe và lặp đi lặp lại những gì bạnnghe nhiều lần.
Kết quả: 30, Thời gian: 0.0161
Từng chữ dịch
Cụm từ trong thứ tự chữ cái
listen and learn from others listen and listen listen and make sure listen and nod listen and obey listen and read listen and receive listen and record listen and remember listen and repeat what you listen and repeat listen and respond to what listen and seek listen and serve listen and support listen and sympathize listen and take action listen and think about it listen and try to understand listen and understand what listen and understand what you
Truy vấn từ điển hàng đầu