Meeting là gì?
– Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là gặp gỡ, cuộc họp.
– Definition: a planned occasion when people come together, either in person or online (= using the internet), to discuss something.
– Một dịp được lên kế hoạch để mọi người gặp nhau, có thể là gặp trực tiếp hoặc trực tuyến( sử dụng internet) để thảo luận về vấn đề gì đó.
Một số từ vựng liên quan đến “ meeting”
– Absentee : người vắng mặt
She is a member of the company, but she is always absent from the company’s annual meetings
( Cô ấy là một thành viên của công ty, nhưng lại là người luôn luôn vắng mặt trong cuộc họp thường niên của công ty )
– Agenda : chương trình hội nghị
We need a conference agenda to discuss solutions to climate change that is taking place more and more seriously.
( Chúng ta cần có một chương trình hội nghị thảo luận về giải pháp cho biến đổi khí hậu đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng hơn)
– Attendee : người tham dự
All wedding attendees are required to bring their invitations, arrive on time and dress as required on the invitation.
( Tất cả các khách mời tham dự hôn lễ đều được yêu cầu mang theo thiệp mời, đến đúng giờ và mặc đồ theo yêu cầu đã được ghi trong thiệp mời)
– Adjourn: hoãn lại
Our flight was adjourned until the next day due to the impact of the storm.
( Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn lại đến ngày hôm sau do ảnh hưởng của cơn bão)
– Proposal: đề xuất
His proposal is finally accepted.
(Đề xuất của anh ấy cuối cùng cũng được chấp thuận.)
– Strategy: chiến lược
If we want a greater success rate, we must have a strategic tool before embarking on any work
( Nếu muốn tỉ lệ thành công lớn hơn chúng ta phải có chiến lược công cụ trước khi bắt tay vào làm bất cứ công việc gì)
– Grievance : lời phàn nàn
Sometimes customer grievances help stores improve their service
( Đôi khi những lời phàn nàn của khách hàng sẽ giúp những cửa hàng cải thiện được dịch vụ của họ)
– Teleconference : hội thảo trực tuyến
The Covid 19 pandemic has turned a series of face-to-face meetings into teleconference
( Đại dịch Covid 19 đã khiến hàng loạt các cuộc họp trực tiếp phải chuyển thành các hội thảo trực tuyến )
Những ví dụ vơi “ meeting”
– We need to have another meeting to talk more details about the steps in the plan.
( Chúng ta cần có một cuộc họp nữa để nói chi tiết hơn từng bước trong kế hoạch)
– Build enthusiasm through meeting parts and personal conversations.
(Hãy xây dựng lòng nhiệt thành qua các phần trong buổi họp và khi nói chuyện riêng.)
– a meeting with sb
The bank announced the expanded cost cuts in a meeting with analysts after the close of trading.
( Ngân hàng đã thông báo về việc cắt giảm chi phí mở rộng trong một cuộc họp với các nhà phân tích sau khi kết thúc giao dịch)