Chắc hẳn trong chúng ta ai cũng biết tầm quan trọng của việc học từ vựng trong tiếng anh nói riêng và trong các loại ngôn ngữ nói chung. Từ vựng là một tập hợp các từ quen thuộc trong ngôn ngữ của một người. Vốn từ vựng, thường được phát triển theo độ tuổi, đóng vai trò như một công cụ hữu ích và cơ bản để giao tiếp và tiếp thu kiến thức. Từ vựng xét cho cùng là sự diễn đạt; có vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn thể hiện bản thân rõ ràng và giao tiếp tốt với sự rõ ràng, từ vựng ngôn ngữ cũng đồng nhất với từ vựng tư duy có nghĩa là bạn sẽ có thể suy nghĩ ngắn gọn chính xác. Để giữ cho vốn từ vựng có thứ tự và mở rộng sau thời gian này, bạn nên đọc, chơi trò chơi chữ hoặc thậm chí đặt cho mình mục tiêu học một từ mới mỗi ngày. Vậy nên hôm nay chúng ta cùng nhau học một từ mới tên “Đá cầu”, và xem xem tiếng anh nó là gì cũng như các từ vựng cùng chủ đề nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Đá cầu trong tiếng anh
1. Đá cầu trong tiếng anh là gì
Đá cầu trong tiếng anh người ta gọi là Shuttlecock kicking
Cụm từ đá cầu – Shuttlecock kicking là sự kết hợp của hai thành phần chính, đó là:
Shuttlecock – quả cầu được phiên âm là /ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/, được định nghĩa là một vật nhỏ, nhẹ có đầu tròn được cố định bằng lông vũ thật hoặc nhân tạo, được đánh qua lưới trong trò chơi cầu lông
Kicking là dạng V-ing của động từ Kick – đá, được phiên âm là /kɪk/, được định nghĩa là đánh ai đó hoặc vật gì đó bằng chân, hoặc di chuyển bàn chân và chân một cách đột ngột và dữ dội
Hình ảnh minh hoạ cho Đá cầu trong tiếng anh
2. Từ vựng liên quan đến Đá cầu trong tiếng anh
Từ vựng
Ý nghĩa
Badminton
Cầu lông
(một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người đánh một quả cầu (= một vật nhẹ bằng lông vũ) trên lưới cao)
Baseline
Một đường trên sân thể thao, chẳng hạn như đường trong quần vợt, đánh dấu điểm kết thúc của khu vực chơi hoặc đường trong bóng chày đánh dấu đường mà người chơi chạy
Break point
Trong quần vợt, nếu bạn giành được break point nghĩa là bạn đã bẻ giao bóng (= thắng một ván đấu) với cú giao bóng của người chơi đối phương.
Code violation
Một hành động vi phạm (= không tuân theo) mã (= bộ quy tắc) áp dụng cho một lĩnh vực hoạt động cụ thể, thể thao, v.v; (trong quần vợt) một hình phạt (= trừng phạt) được đưa ra khi ai đó vi phạm quy tắc
Court
Một khu vực được vẽ trên mặt đất được sử dụng để chơi các môn thể thao như quần vợt và bóng rổ
Groundstroke
Trong quần vợt và các trò chơi tương tự, hành động đánh bóng sau khi bóng chạm đất
Half-volley
Một cú đánh trong một trò chơi chẳng hạn như quần vợt, trong đó quả bóng được đánh ngay sau khi nó vừa nảy
Knock up
Những người chơi knock up trước khi bắt đầu một trò chơi quần vợt hoặc môn thể thao tương tự bằng cách đập bóng vào nhau
Passing shot
Một dịp khi bạn đánh bóng thành công qua người chơi tennis khác
Match point
Một tình huống trong trò chơi chẳng hạn như quần vợt khi người chơi đang thắng sẽ thắng trận đấu nếu họ có được điểm tiếp theo
Mixed doubles
Đôi hỗn hợp
(một trò chơi trong đó mỗi đội bao gồm một nữ và một nam)
Racquetball
Một trò chơi được chơi trong một khu vực chơi kín giữa hai hoặc bốn người sử dụng vợt để đánh một quả bóng cao su nhỏ vào tường
Set point
Điểm đặt
(Nếu một người chơi quần vợt hoặc đội bóng chuyền có một điểm đặt, thì người chơi hoặc đội đó sẽ thắng set nếu họ giành được điểm tiếp theo.)
Squash ball
Một quả bóng cao su nhỏ được sử dụng trong trò chơi bóng quần (= trò chơi được chơi giữa hai hoặc bốn người trên một khu vực chơi kín đặc biệt liên quan đến việc đập bóng vào tường)
Sweet spot
Phần bề mặt tạo ra nhiều lực nhất mà ít tốn sức nhất, ví dụ khi đánh bóng
String
(một đoạn) sợi dây mảnh, chắc chắn được làm bằng cách xoắn các sợi rất mảnh lại với nhau, được sử dụng để buộc và buộc các vật
Volley
Một số lượng lớn đạn (dường như) được bắn cùng một lúc
Net
Mạng lưới
(Vật liệu làm bằng sợi dây thừng, dây, dây điện hoặc nhựa có khoảng cách giữa chúng, cho phép khí, chất lỏng hoặc các vật nhỏ đi qua hoặc một vật được làm bằng vật liệu này được sử dụng để hạn chế chuyển động của một thứ gì đó)
Hình ảnh minh hoạ cho Đá cầu trong tiếng anh
Từ vựng của chúng ta đến từ mọi kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Từ vựng của một người biết chữ là tất cả những từ mà họ có thể nhận ra khi đọc. Đọc thường là loại từ vựng lớn nhất đơn giản vì người đọc có xu hướng tiếp xúc với nhiều từ hơn khi đọc hơn là nghe. Từ vựng nghe của một người là tất cả những từ mà họ có thể nhận ra khi nghe bài phát biểu. Từ vựng nói của một người là tất cả những từ họ sử dụng trong bài nói. Do tính chất tự phát của lời nói, các từ thường bị sử dụng sai.Từ ngữ được sử dụng trong nhiều hình thức viết từ các bài luận chính thức đến các nguồn cấp dữ liệu trên mạng xã hội. Nhiều từ viết thường không xuất hiện trong bài phát biểu. Bài học hôm nay đã mang đến cho các bạn đọc khá nhiều từ vựng có thể được sử dụng linh hoạt trong cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Chúc các bạn vận dụng tốt nó cho việc học của mình nhé!