Ở đây, có bao nhiêu bạn đã biết rõ về neutral là gì chưa? Nếu có thì bạn thật sự là một người rất siêng năng chăm chỉ tìm kiếm còn nếu chưa thì cũng không sao. Bởi neutral là từ vựng có khá nhiều nghĩa hay mà nhiều bạn chưa biết tới. Hãy để anh ngữ AMA giới thiệu cho nhé.
Về nghĩa thông dụng của từ:
- Tính từ neutral sẽ có nghĩa là trung lập, trung tính, vô tính.
- Danh từ neutral sẽ có nghĩa là nước trung lập hay người trung lập.
Về nghĩa chuyên ngành của từ:
- Trong xây dựng nghĩa là trung tính
- Trong cơ – điện tử nghĩa là trung tính, trung hòa
- Trong y học cũng nghĩa là trung tính (thực vật), vô tính(động vật)
- Trong ô tô nghĩa là số 0 hay vị trí mo
- Trong điện nghĩa là dây nớt
- Trong toán & tin nghĩa là trung ho
Một số ví dụ minh họa cho nghĩa của neutral:
- At the time, our christian sisters were being imprisoned because of their neutrality. Câu này dịch sẽ có nghĩa là bấy giờ, chị em chúng ta đang bị tù giam bởi vì đang giữ lập trường trung lập.
- Before we joined this Church we stood in a neutral group. Trong câu này thì sẽ được hiểu là trước khi gia nhập vào giáo hội này chúng tôi đứng trong nhóm trung lập.
- He followed the coast into a neutral country and into europe. Ở câu này sẽ có nghĩa là anh ấy men theo bờ biển vào một nước trung lập và sang Châu Âu.
- This view is neutral to everyone. Câu này sẽ có nghĩa là quan điểm này trung lập với tất cả mọi người
- It was a neutral country lại có nghĩa là đó là một quốc gia trung lập.
Có bao nhiêu từ vựng liên quan đến neutral là gì?
Thông thường với từ 1 từ vựng sẽ có khá nhiều từ ngữ liên quan phù hợp với từng ngữ cảnh, hoàn cảnh thực tế khác nhau. Nếu bạn chỉ học 1 nghĩa thì sẽ làm cho vốn từ cũng như khả năng giao tiếp tiếng anh của bạn bị giới hạn. Chính vì vậy, để sử dụng từ vựng neutral phù hợp với ngữ pháp bắt buộc bạn phải học thêm các từ liên quan tương tự đến neutral là gì? Anh ngữ AMA xin được mạch bạn một số từ tương tự neutral để bạn dễ dàng thay đổi nhé:
- Neutralization có nghĩa là sự trung lập hóa, sự trung hòa.
- Grid neutralization có nghĩa là sự trung hòa lưới
- Neutralism có nghĩa là chủ nghĩa trung lập
- Net neutrality có nghĩa là tính trung lập mạng
- Electrical neutrality có nghĩa là tính trung hòa điện
- Neutralized có nghĩa là ngừa sinh sản
- Super neutrality có nghĩa là siêu trung lập
Liên quan đến nghĩa neutral là gì còn có hệ thống từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Tích góp từ liên quan sẽ giúp khả năng giao tiếp, trình độ nghe hiểu của bạn lên 1 tầm cao mới.
Hệ thống các từ đồng nghĩa mới neutral đó là: aloof, bystanding, clinical, calm, cool, collected, detached, easy, fair – minded, inactive, inert, middle – of – road, on sidelines, on the fence, relaxed, poker – faced, gray, vague, drab, neuter, bland, uninvolved, abstract, unbiased, toneleet, epicene, vanilla, detached, clinical, indistinctive, achromatic, unconcerned, indistinct, impartial, relaxed, bland, colorless, nonpartisan, drab.
Hệ thống các từ trái nghĩa với neutral đó là: committal, bright, loud, partial, strong, predisposed, adjective biased, prejudiced, biased (độ lệch)
Neutral là gì? Học thêm từ vựng tại anh ngữ AMA.
Để thông thạo thực hành giao tiếp cũng như để vượt qua các kỳ thi tiếng anh đầu tiên chắc chắn bạn phải có vốn từ vựng khủng. Muốn học tốt từ vựng cũng cần phải có phương pháp đúng, hay thì việc tiếp thu và ghi nhớ mới có hiệu quả. Chính vì vậy mà chương trình một ngày một từ vựng của các thầy cô tại anh ngữ AMA ra đời với hy vọng sẽ giúp bạn học tích góp dần dần kiến thức rộng của mỗi từ vựng.
Cũng như bài học về neutral là gì ngày hôm nay, anh ngữ AMA không chỉ chú trọng đơn giản chỉ là nghĩa cơ bản của từ mà còn rộng mở ra các kiến thức, từ ngữ, ngữ cảnh liên quan. Có như vậy dù chỉ là 1 từ nhưng bạn học sẽ nắm được rất nhiều nghĩa khác tương tự của từ ấy. Từ đó, vốn từ để sử dụng, để giao tiếp của bạn sẽ nâng cao hơn.
Hy vọng với bài chia sẻ về neutral là gì mà anh ngữ AMA đã cất công soạn thảo ở trên sẽ giúp bạn tiếp cận được những kiến thức đúng, chuẩn và hữu ích cho bạn. AMA mong muốn, với bài viết rõ ràng, đầy đủ trên sẽ giúp bạn bỏ túi được kha khá vốn từ ngữ và cách sử dụng các từ ngữ ấy hiệu quả hơn. Giúp bạn đạt điểm cao trong những kỳ thi, cũng như tự tin giao tiếp với mọi người kể cả với người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu học thêm và cải thiện trình độ anh ngữ của mình, vui lòng truy cập AMA để được tư vấn.
Xem thêm:
- Implant là gì
- Scale up là gì