Ngày 28 Tháng 12 Năm 2019 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 28 tháng 12 năm 2019 là ngày gì

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 7, ngày 28/12/2019 Ngày Âm Lịch 03/12/2019 – Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) – Hành Mộc Tiết Đông chí – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Minh đường

Ngày Hoàng đạo Minh đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, MãoTuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân TịTuổi xung tháng: Kỷ Mùi, Tân Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn lại.

Nhị thập bát tú: Sao Nữ Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áoViệc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyNguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchÂm đức: Tốt mọi việcÍch hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngMinh đường*: Tốt mọi việcSao xấu: Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thúNhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạoTrùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục: Kỵ giá thú, an tángHoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếpTam nương*: Xấu mọi việcĐại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc – Tài Thần: Nam – Hạc thần: Tại ThiênGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mấtNgày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác