THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH & DỊCH THUẬT

THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH & DỊCH THUẬT

Ngực tiếng anh đọc là gì

PHẪU THUẬT THẨM MỸ: VÒNG MỘT HAY CÒN GỌI ‘NÚI ĐÔI’

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

– NÚI ĐÔI

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

Lại có những uyển ngữ chỉ ‘núi đôi’ liên quan đến đồ ăn như:

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ‘48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-’ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Có trường hợp ăn mặc áo quần đàng hoàng nhưng cũng mang tiếng ‘khoe vòng một’ mà ở đây dùng ‘show off one’s …’ thì không thích hợp chút nào nhưng ‘mục sở thị’ thì mới biết nàng thả rông (không mang (áo) nịt vú) nên ‘go braless’ là cụm từ nên dùng như trong: – The singer, 34, turned heads by going braless in her slinky lime gown, as she arrived at the event with a string of stars.

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật