Từ Vựng Tiếng Anh Về “Sự Cảnh Báo” (WARNINGS)

Nguy hiểm tiếng anh là gì

“Cẩn thận đấy! Nguy hiểm kìa!” – Bạn trông thấy một người ngoại quốc đang mải nói chuyện vui vẻ mà lơ là không để ý rằng anh ta đang đi gần một chiếc đinh nhọn trên bờ rào, bạn cố gắng hét lên để cảnh báo rằng có nguy hiểm!!! Nhưng không! Anh ta không biết tiếng Việt còn bạn lại không biết sử dụng từ vựng về cảnh báo tiếng anh. Đừng lo! Ở đâu khó ở đó sẽ có Jaxtina! Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng về “Sự cảnh báo” qua bài học Tiếng Anh sau nhé!

Từ vựng tiếng Anh về “Sự cảnh báo”

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1. warning (n) /ˈwɔːnɪŋ/ sự cảnh báo

There’s a warning on the cigarette packet that says “Cigarettes cause cancer”.

Trên bao thuốc lá có cảnh báo “Thuốc lá gây ung thư”.

2. problem (n) /ˈprɒbləm/ vấn đề

“It’s a big problem/issue.” – His girlfriend said.

“Đó là một vấn đề lớn.” – Bạn gái của anh ấy nói.

3. issue (n) /ˈɪʃuː/ 4. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm

My mom won’t let me play football because she thinks it’s too dangerous.

Mẹ tôi không cho tôi chơi bóng đá vì bà nghĩ nó quá nguy hiểm.

5. alarming (adj) /əˈlɑːmɪŋ/ đáng báo động

I find nothing alarming in what we will discuss.

Tôi không thấy có gì đáng báo động trong những gì chúng ta sẽ thảo luận.

6. serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm trọng

That could cause serious injury.

Cái đó có thể gây ra những tổn thương nghiêm trọng.

7. risky (adj) /ˈrɪski/ đầy rủi ro

Whether or not you will be sunbathing, being outdoors at all can still be risky.

Dù bạn có tắm nắng hay không thì việc ở bên ngoài trời vẫn có thể gặp nhiều rủi ro.

8. dilemma (n) /daɪˈlemə/ tình trạng khó xử

Jennie found herself in a dilemma when her two best friends were fighting.

Jennie thấy mình rơi vào tình trạng khó xử khi hai người bạn thân nhất của cô đánh nhau.

9. consequence(n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả

It was the consequence of his sin.

Đó là hậu quả từ tội lỗi của cô ấy.

10. suffer (v) /ˈsʌfər/ chịu đựng

Defy me, and you will suffer my wrath.

Hãy thách thức tôi, và bạn sẽ phải hứng chịu cơn thịnh nộ của tôi.

11. damage(n,v) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại, làm thiệt hại

The accident did a lot of damages to the car.

Tai nạn đã làm chiếc xe hư hại nhiều.

12. ban (v) /bæn/ cấm

Cars are prohibited from parking on the grass.

Xe ô tô bị cấm đỗ trên bãi cỏ.

13. prohibit (v) /prəˈhɪbɪt/ 14. warn (v) /wɔːn/ cảnh báo

My mom warned me not to trust my best friend.

Mẹ cảnh báo tôi không nên tin vào người bạn thân nhất của mình.

15. prevention(n) /prɪˈvenʃən/ sự ngăn ngừa, sự đề phòng

Prevention is better than cure.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh.

>>>> Tìm Hiểu Thêm: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sinh viên

BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Practice 1. Complete the sentences with the words in the box. (Điền trong khung để hoàn thành câu.)

banned risky prevention issue warns

consequence dilemma dangerous damaged

  1. I don’t want any _______ criminal living next door.
  2. As far as health is concerned, it is often said that _______ is better than cure.
  3. I’ve done this for three days without any serious _______.
  4. I was able to take care of that _______, though.
  5. A common _______ is trying to decide what to order from a menu.
  6. The film was _______ in Vietnam.
  7. It’s _______ to buy a house without some good advice.
  8. The restaurant was badly _______ in the fire.
  9. My father always _______ me not to talk to strangers.

Xem đáp án

  1. dangerous “I don’t want any dangerous criminal living next door.” mang nghĩa là “Tôi không muốn một tên tội phạm nguy hiểm nào đó sống cạnh nhà mình.”
  2. prevention “As far as health is concerned, it is often said that prevention is better than cure.” mang nghĩa là “Đối với vấn đề sức khỏe, người ta thường nói phòng bệnh hơn chữa bệnh”.
  3. consequence “I’ve done this for three days without any serious consequences.” mang nghĩa là “Tôi đã làm như vậy ba ngày mà không có hậu quả nào nghiêm trọng.”
  4. issue “I was able to take care of that issue, though.” mang nghĩa là “Dù vậy, tôi đã có thể giải quyết vấn đề đó”.
  5. dilemma “A common dilemma is trying to decide what to order from a menu.” mang nghĩa là “Một tình trạng khó xử thường gặp là quyết định gọi món gì từ thực đơn.”
  6. banned “The film was banned in Vietnam.” mang nghĩa là “Bộ phim đã bị cấm chiếu tại Việt Nam.”
  7. risky “It’s risky to buy a house without some good advice.” mang nghĩa là “Thật là rủi ro khi mua một ngôi nhà mà không có một số lời khuyên hữu ích.”
  8. damaged “The restaurant was badly damaged in the fire.” mang nghĩa là “Nhà hàng bị hư hỏng nặng trong vụ cháy”.
  9. warns “My father always warns me not to talk to strangers.” mang nghĩa là “Cha tôi luôn cảnh báo tôi không được nói chuyện với người lạ.”

>>>> Khám Phá Ngay: Thử làm bài kiểm tra từ vựng tiếng anh về tuyển dụng

Trên đây là một số từ vựng và bài tập nhỏ để bạn biết cách đưa ra lời cảnh báo bằng tiếng Anh, giờ bạn đã biết cách nói “Cẩn thận đấy! Nguy hiểm kìa!” ra sao chưa nào? Đúng vậy đấy, chúng ta sẽ nói: “Be careful! It’s dangerous!”. Thật đơn giản đúng không? Nếu bạn muốn nâng cao hơn nữa khả năng tiếng Anh giao tiếp của mình thì hãy tới với chúng mình, Jaxtina – trung tâm đào tạo tiếng Anh toàn diện 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết hàng đầu tại Việt Nam.

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, Jaxtina cam kết mang lại cho bạn một môi trường học tập phù hợp và thoải mái nhất. Để biết thêm chi tiết về những khóa học của chúng mình, hãy truy cập vào đường link https://jaxtina.com/khoa-hoc/ nhé.

>>>> Tiếp Tục Với:

  • Tổng hợp từ vựng về biển phổ biến nhất
  • Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Cách Cư Xử