Nhân Viên Ngân Hàng tiếng Anh là gì? Một số thuật ngữ thông dụng khác

Nhân viên ngân hàng tiếng anh là gì

Bạn đang theo học chuyên ngành tài chính ngân hàng, cũng như có dự định tiến thân vào nghề nghiệp này. Vậy thì bạn cũng cần biết những thuật ngữ tiếng Anh thuộc chuyên ngành ngân hàng như: Nhân viên ngân hàng tiếng Anh là gì? Hay như giao dịch, tài khoản ngân hàng tiếng Anh là gì? Hãy cùng Mindovermetal đi tìm câu trả lời ngay sau đây.

Nhân Viên Ngân Hàng tiếng Anh là gì?

Giao dịch viên ngân hàng hay còn có cách gọi khác là Nhân viên ngân hàng. Trong tiếng Anh, ta có thể sử dụng bank teller hoặc là bank clerk khi nhắc đến nhân viên/giao dịch viên ngân hàng.

Một số thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngân hàng

Để giúp bạn học tốt cũng như làm việc chuyên nghiệp trong môi trường Ngân hàng. Mindovermetal sẽ tổng hợp thêm một số từ vựng tiếng Anh được sử dụng nhiều trong ngân hàng mà bạn sẽ thường xuyên gặp phải.

Tài chính ngân hàng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Banking and Finance chính là tài chính ngân hàng. Ngành tài chính ngân hàng đang là chuyên ngành hot được giới trẻ hiện nay quan tâm. Hiện nay có nhiều ngân hàng đang được các công ty nước ngoài rót vốn đầu tư. Do đó có thêm kiến thức tiếng Anh sẽ giúp cho nhân viên có cơ hội thăng tiến trong công việc.

Giao dịch tiếng Anh là gì?

Giao dịch chính là công việc mỗi ngày của các giao dịch viên/nhân viên ngân hàng và tín dụng. Thường thì chúng ta sẽ sử dụng động từ Deal áp dụng vào trường hợp này.

Ngân hàng và chi nhánh ngân hàng trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, Ngân hàng được gọi là bank. Ngân hàng chính là 1 tổ chức, doanh nghiệp tài chính nhận tiền gửi, cho vay tiền, thanh toán chi phiếu đồng thời thực hiện các dịch vụ liên quan khác cho công chúng.

Trong tiếng Anh, chi nhánh ngân hàng được gọi là branch bank. Chi nhánh ngân hàng chính là một đơn vị, trụ sở trực thuộc của một ngân hàng nào đó. Được thành lập ra với mục đích mở rộng quy mô cũng như là thị trường của ngân hàng.

Tài khoản ngân hàng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, tài khoản ngân hàng có nghĩa là bank account. Tài khoản ngân hàng chính là tài khoản được ngân hàng cấp cho khách hàng. Khách hàng có thể gửi tiền vào số tài khoản này để thực hiện các giao dịch thanh toán, rút tiền hoặc là tiết kiệm tiền.

Số tài khoản ngân hàng tiếng anh là gì?

Số tài khoản ngân hàng tiếng Anh là bank account number. Thường thì với mỗi số tài khoản, ngân hàng sẽ cấp một dãy số. Dãy số này chính là số tài khoản ngân hàng. Tùy thuộc vào từng ngân hàng mà số tài khoản ngân hàng sẽ gồm từ 8 cho đến 15 con số.

Phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, phòng giao dịch ngân hàng chính là Banking transaction office. Phòng giao dịch chính là một đơn vị phụ thuộc vào ngân hàng thương mại. Phòng giao dịch được quản lý bởi một chi nhánh nào đó của ngân hàng thương mại có trụ sở trong nước.

Như vậy bài viết trên đã giúp bạn giải đáp được câu hỏi Nhân Viên Ngân Hàng Tiếng Anh là gì? Cũng như biết thêm một số từ vựng tiếng Anh phổ biến được sử dụng trong Ngân hàng. Đừng quên theo dõi Mindovermetal mỗi ngày để biết thêm những thông tin bổ ích khác.