Tên Các Món Ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung

Tên Các Món Ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung

Pate tiếng trung là gì

Ẩm thực nước ta rất đa dạng phong phú với hàng ngàn các món ăn như bánh mì, phở, bún… Mỗi món ăn Việt đều có đặc trưng riêng, sử dụng sản vật địa phương có của từng vùng miền để hấp dẫn du khách quốc tế. Để tạo thuận lợi trong giao tiếp với nước ngoài, bạn cần phải biết một vài thứ tiếng để kinh doanh dễ dàng hơn. Bài viết dưới này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung nhé!

Tìm hiểu: Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung Quốc tốt nhất 2023.

tên các món ăn việt nam bằng tiếng trung Tên Các Món Ăn Trong Tiếng Trung

TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG

Bữa ăn sáng là một việc rất quan trọng đối với sức khỏe của mọi người. Vì thế việc lựa chọn món ăn để dùng trong bữa sáng cũng đáng quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ liệt kê 26 từ vựng tiếng Trung về món ăn:

STT

Tiếng trung

Phiên âm

Nghĩa

1

汤粉

Tāng fěn

Bún

2

鱼露米线

Yú lù mǐxiàn

Bún mắm

3

酸菜粉丝汤

suāncài fěnsī tāng

Súp bún tàu nấu với cải chua

4

蟹汤米线

xiè tāng mǐxiàn

Bún riêu cua

5

螺丝粉

luósī fěn

Bún ốc

6

鱼米线

yú mǐxiàn

Bún cá

7

烤肉米线

kǎo ròu mǐxiàn

Bún chả

8

广南米粉

Guǎng nán mǐfěn

Mì quảng

9

面条

Miàn tiáo

Mì sợi

10

牛肉拉面

niúròu lāmiàn

Mì thịt bò

11

云吞面

yún tūn miàn

Mì hoành thánh

12

方便面

fāng biàn miàn

Mì tôm

13

牛肉粉/ 牛肉粉丝汤

Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng/Niúròu mǐfěn/

Phở bò

14

河粉

Hé fěn

Phở

15

鸡肉粉/鸡肉粉丝汤

Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng

Phở gà

16

面包

Miàn bāo

Bánh mỳ

17

包子

Bāozi

Bánh bao

18

越南面包和鸡蛋

Yuènán miànbāo hé jīdàn

Bánh mỳ trứng

19

糯米饭

Nuòmǐ fàn

Xôi

20

越南面包和肉

Yuènán miànbāo hé ròu

Bánh mì kẹp thịt

21

汉堡包

Hàn bǎo bāo

Hamburger

22

三明治

Sān míng zhì

Sandwich

23

米粉

Mǐ fěn

Bánh canh

24

绿豆面糯米团

lǜdòu miàn nuòmǐ tuán

Xôi xéo

25

面包和牛餐肉

miàn bāo héniú cān ròu

Bánh mì pate

26

卷筒粉

Juǎn tǒng fěn

Bánh cuốn

từ vựng tiếng trung về món ăn sáng Từ vựng tiếng Trung về các món ăn sáng

CÁC MÓN ĂN GIA ĐÌNH TIẾNG TRUNG

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng, bạn không thể nhớ hết tên Tiếng Việt huống chi là tên Tiếng Trung. Vì thế, mình sẽ hướng dẫn cho bạn một số món ăn đơn giản, phổ biến trong gia đình.

STT

Tiếng trung

Phiên âm

Nghĩa

1

白饭, 米饭

báifàn, mǐfàn

Cơm trắng

2

炒牛肉饭

Chǎo niúròu fàn

Cơm bò xào

3

茄汁油豆腐塞肉饭

Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn

Cơm thịt đậu sốt cà chua

4

茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝

Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī

Cá sốt cà chua

5

糖醋排骨

Táng cù páigǔ

Sườn xào chua ngọt

6

炒饭

Chǎofàn

Cơm rang

7

煎鸡蛋

Jiān jīdàn

Trứng ốp lết

8

手撕包菜

Shǒu sī bāo cài

Bắp cải xào

9

干锅牛蛙,

Gān guō niúwā

Ếch xào sả ớt

10

凉拌黄瓜

Liáng bàn huángguā

Dưa chuột trộn

11

排骨汤,

Páigǔ tāng

Canh sườn

12

冬瓜汤

Dōngguā tāng

Canh bí

13

豆腐

dòu fu

Đậu phụ

14

油面筋

yóu miànjīn

Tàu hủ ky

15

白灼菜心

bái zhuó càixīn

Món cải rổ xào

16

蚝油生菜

háoyóu shēngcài

Xà lách xào dầu hào

17

芹菜炒豆干

qíncài chǎo dòugān

Rau cần xào đậu phụ

18

龙井虾仁

lóng jǐng xiārén

Tôm lột vỏ xào

19

豆腐脑

dòu fǔ nǎo

đậu phụ sốt tương

20

蛋炒饭

dàn chǎofàn

Cơm chiên trứng

21

炒饭

yáng zhōu chǎo fàn

Cơm chiên

22

番茄蛋汤

fānqié dàn tāng

Canh cà chua nấu trứng

23

榨菜肉丝汤

zhàcài ròusī tāng

Canh su hào nấu thịt bằm

24

酸辣汤

suānlà tāng

Canh chua cay

25

黄豆排骨汤

huáng dòu pái gǔ tāng

Canh đậu nành nấu sườn non

26

扬州炒饭

yáng zhōu chǎofàn

Cơm chiên dương châu

27

剩饭

shèng fàn

cơm nguội

28

汤类

tāng lèi

Các loại canh

29

清淡口味

qīng dàn kǒuwèi

Một vài các món thanh đạm

các món ăn gia đình tiếng trung Các món ăn gia đình tiếng Trung

TÊN CÁC LOẠI BÁNH TIẾNG TRUNG QUỐC

Nói đến ẩm thực Việt Nam không thể bỏ qua những loại bánh có hương vị đặc biệt ăn một lần mà vẫn có thể khiến bạn nhớ cả đời. Đây là những loại bánh siêu ngon, bạn cần biết tên tiếng Trung của nó và giới thiệu đến những người bạn láng giềng của mình nhé!

STT

Tiếng trung

Phiên âm

Nghĩa

1

片米饼

piàn mǐ bǐng

Bánh cốm

2

卷筒粉

juǎn tǒng fěn

Bánh cuốn

3

糯米软糕

nuòmǐ ruǎn gāo

Bánh dẻo

4

月饼

yuè bǐng

Bánh nướng

5

蛋糕

dàn gāo

Bánh gatô

6

煎饼

jiān bing

Bánh rán

7

香蕉饼

xiān gjiāo bǐng

Bánh chuối

8

粽子

zòng zi

Bánh chưng

9

薄饼

báo bǐng

Bánh tráng

10

华夫饼

huá fū bǐng

Bánh quế

11

炸面卷

zhá miàn juǎn

Bánh cam vòng

12

饼干

bǐng gān

Bách bích quy

13

泡夫

pào fū

Bánh su

14

月饼

yuèbǐng

Bánh trung thu

15

馅饼

xiàn bǐng

Bánh có nhân

16

肉饼

ròu bǐng

Bánh nhân thịt

17

奶油泡夫

nǎiyóu pào fū

Bánh su kem

18

烙饼

lào bǐng

Bánh xếp mặn

19

姜饼

jiāng bǐng

Bánh gừng

20

奶油卷

nǎiyóu juǎn

Bánh cuộn bơ

21

热狗

règǒu

Bánh kẹp thịt (hot dog)

22

马德拉蛋糕

mǎ dé lā dàngāo

Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)

23

奶油梳打饼干

nǎiyóu shū dǎ bǐnggān

Bánh cracker kem

24

脆饼干

cuì bǐng gān

Bánh quy giòn

25

曲奇饼, 甜饼干

qū qí bǐng, tián bǐnggān

Bánh quy ngọt

26

羊角面包

yángjiǎo miànbāo

Bánh sừng bò

27

吉士汉堡

jí shì hànbǎo

Bánh mì mềm nhân thịt băm và pho mát)

28

巧克力奶油酥

qiǎo kèlì nǎiyóu sū

Bánh xốp socola bơ

29

巧克力酥

qiǎo kèlì sū

Bánh xốp socola

30

小圆面包

xiǎo yuán miànbāo

Bánh mì tròn nhỏ

31

黑面包

hēi miàn bāo

Bánh mì đen

32

棒状面包卷

bàng zhuàng miànbāo juàn

Ổ bánh mì dài

33

咖啡面包卷

kāfēi miàn bāo juàn

Ổ bánh mì café

34

面包干

miànbāo gān

Bánh mì khô

35

华夫饼干

huá fū bǐng gān

Bánh quế, bánh thánh

36

奶油夹心饼干

nǎiyóu jiāxīn bǐnggān

Bánh quy kẹp bơ

37

法式小面包

fà shì xiǎo miànbāo

Bánh mì kiểu Pháp

38

奶油面包

nǎiyóu miànbāo

Bánh mì bơ

39

红肠面包

hóng cháng miàn bāo

Bánh mì kẹp xúc xích nóng

40

白面包

bái miànbāo

Bánh mì trắng

41

百士卷

bǎi shì juǎn

Bánh mì bagel (bánh mì hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)

42

什锦饼干

shíjǐn bǐng gān

Bánh quy thập cẩm

43

酒香饼干

jiǔ xiāng bǐnggān

Bánh quy mùi rượu

44

巧克力饼干

qiǎo kèlì bǐnggān

Bánh quy sôcôla

45

酒香饼干

jiǔ xiāng bǐnggān

Bánh quy mùi rượu

46

蛋糕

dàn gāo

Bánh gato

47

什锦饼干

shíjǐn bǐng gān

Bánh quy thập cẩm

48

冰淇淋蛋糕

bīng qílín dàngāo

Bánh gato kem

49

夹层蛋糕

jiācéng dàngāo

Bánh gato tầng

50

薄荷糕

bòhé gāo

Bánh gato bạc hà

52

水果蛋糕

shuǐ guǒ dàngāo

Bánh gato nhân hoa quả

53

果仁蛋糕

guǒ rén dàngāo

Bánh gato hạnh nhân

54

咖啡糕

kāfēi gāo

Bánh gato café

55

栗子蛋糕

lìzǐ dàn gāo

Bánh gato nhân hạt dẻ

tên các loại bánh tiếng trung Tên các loại bánh tiếng Trung

CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HOA KHÁC

Bên cạnh đó, bạn b cần biết tên một số món ăn đặc sản vùng miền, món ăn vặt bằng tiếng Trung, tiếng Nhật. Dưới đây là menu các món ăn Việt Nam được chuyển thể sang tiếng Trung không thể bỏ lỡ.

STT

Tiếng trung

Phiên âm

Nghĩa

1

稀饭

xīfàn

Cháo trắng

2

皮蛋瘦肉粥

pídàn shòu ròu zhōu

Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

3

及第粥

jídì zhōu

Cháo lòng

4

艇仔粥

tǐng zǎi zhōu

Cháo hải sản

5

青椒玉米

qīng jiāoyùmǐ

Món bắp xào

6

凉拌蔬菜

Liáng bàn shūcài

Nộm rau củ

7

凉拌卷心菜

Liángbàn juǎnxīncài

Nộm bắp cải

8

春卷

chūn juǎn

Nem cuốn, chả nem

9

凉拌菜

liáng bàn cài

nộm

10

锅贴

guō tiē

Món há cảo chiên

11

鲜肉馄饨

xiānròu húntun

Hoành thánh thịt bằm

12

越式春卷

yuè shì chūn juǎn

Chả giò

13

肉松

Ròu sōng

Ruốc

14

鱼丸汤

yú wán tāng

Súp cá viên

15

鸳鸯火锅

yuān yāng huǒ guō

Lẩu uyên ương

16

毛蛋

máo dàn

Trứng vịt lộn

17

肉团

ròu tuán

Giò

18

炙肉

zhì ròu

Chả

19

打卤面

dǎlǔ miàn

Mì có nước sốt đậm đặc

20

葱油拌面

cōng yóu bàn miàn

Mì sốt dầu hành

21

蚝油炒面

háo yóu chǎo miàn

Mì xào dầu hào

22

油条

Yóutiáo

Quẩy

23

鸳鸯火锅

yuān yāng huǒ guō

Lẩu uyên ương (Nước lẩu có hai màu)

24

干炒牛河粉

gān chǎo niú héfěn

Phở xào thịt bò

25

豆腐花

dòufu huā

Tào phớ

26

烧卖

shāo mài

Xíu mại

27

豆腐乳, 腐乳

dòufu rǔ, fǔrǔ

Chao

28

粉丝

fěn sī

Miến (bún tàu)

29

绿豆芽

lǜ dòuyá

Giá đỗ xanh

30

黄豆芽

huáng dòuyá

Giá đỗ tương

31

鲜奶

xiān nǎi

Sữa tươi

32

酸奶

suān nǎi

Sữa chua

33

豆浆

Dòujiāng

Sữa đậu nành

34

糖羹

Táng gēng

Chè

35

香蕉糖羹

Xiāng jiāo táng gēng

Chè chuối

các món ăn bằng tiếng trung khác Các món ăn bằng tiếng Trung khác

MẪU CÂU THÔNG DỤNG THƯỜNG DÙNG BẰNG TIẾNG HOA

Bạn biết được nhiều món ăn và cũng như cách chế biến chiên xào nấu nó,…bạn muốn giới thiệu đến những người bạn Trung Quốc của mình thì bạn cần học thêm một số câu giao tiếp tiếng Trung vừa để hỏi bạn thích ăn gì vừa thể hiện ngôn ngữ, cảm xúc trong bữa ăn vui vẻ cùng họ.

STT

Tiếng trung

Phiên dịch

Nghĩa

1

你喜欢吃什么?

Nǐ xǐhuān chī shénme?

Bạn thích ăn gì?

2

我喜欢吃拉一点儿的

Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de

Tôi thích ăn món cay một chút

3

中国菜很好吃

Zhōngguó cài hěn hǎochī

Món Trung Quốc rất ngon

4

我喜欢吃又酸又甜的

Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de

Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt

5

我不喜欢吃西餐

Wǒ bù xǐhuān chī xīcān

Tôi không thích ăn món Tây

6

我喜欢吃生菜

Wǒ xǐhuān chī shēngcài

Tôi thích ăn rau sống

7

香港菜不好吃

Xiānggǎng cài bù hǎochī

Món Hồng Kông không ngon

8

生菜里边有很多维生素

Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù

Trong rau sống có rất nhiều vitamin

9

我很喜欢吃水果

Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ

Tôi rất thích ăn hoa quả

10

你不要吃太多肉类

Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi

Bạn đừng ăn nhiều thịt quá

11

多吃水果和蔬菜对身体很有好处

Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù

Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe

12

你吃饭了吗?

Nǐ chī fàn le ma?

Bạn đã ăn cơm chưa?

13

你吃早饭了吗?

Nǐ chī zǎofàn le ma?

Bạn đã ăn sáng chưa?

14

你吃午饭了吗?

Nǐ chī wǔfàn le ma?

Bạn đã ăn trưa chưa?

15

你吃晚饭了吗?

Nǐ chī wǎnfàn le ma?

Bạn đã ăn tối chưa?

16

我还没吃

Wǒ hái méi chī

Tôi vẫn chưa ăn

17

我吃了

Wǒ chī le

Tôi ăn rồi

18

这个菜味道怎么样?

Zhège cài wèidào zěnme yàng?

Mùi vị của món ăn này thế nào?

19

我觉得不太好吃

Wǒ juéde bú tài hǎochī

Tôi thấy không ngon lắm.

20

好吃极了

Hǎochī jí le

Ngon tuyệt

21

太好吃了

Tài hǎochī le

Ngon quá

22

我觉得还可以

Wǒ juéde hái kěyǐ

Tôi thấy cũng được

mẫu câu giao tiếp thực đơn tiếng hoa

Như vậy, chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn món ăn Việt tiếng trung và các mẫu câu sử dụng trong giao tiếp. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn học được thêm nhiều từ vựng mới, giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn!