Payoff là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Payoff là gì

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Payoff Tiếng Việt Sự Trả Tiền; Sự Thanh Toán; Sự Đút Lót Tiền (Cho Ai); Cho Thôi Việc; Sa Thải (Công Nhân) Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Payoff là gì?

Khoản hoàn trả là một bản tuyên bố do người cho vay chuẩn bị cung cấp số tiền hoàn trả để thanh toán trước một khoản thế chấp hay khoản vay khác. Tuyên bố hoàn trả hay thư trả nợ thế chấp thường sẽ hiển thị số dư bạn phải trả để đóng khoản vay của mình. Nó cũng có thể bao gồm các chi tiết bổ sung như số tiền lãi sẽ được hoàn lại do trả trước, lịch thanh toán còn lại, tỷ lệ lãi suất và số tiền tiết kiệm được khi thanh toán sớm.

  • Payoff là Sự Trả Tiền; Sự Thanh Toán; Sự Đút Lót Tiền (Cho Ai); Cho Thôi Việc; Sa Thải (Công Nhân).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Payoff

Yêu cầu bản sao kê hoàn trả thường là bước đầu tiên để thanh toán khoản vay. Các loại cho vay khác nhau sẽ có các định dạng khác nhau cho các báo cáo hoàn trả. Các công ty cho vay trực tuyến thường sẽ cung cấp cho bạn số tiền hoàn trả đơn giản nêu chi tiết số tiền chính xác bạn sẽ cần trả vào một ngày cụ thể để trả khoản vay sớm. Các tổ chức tài chính truyền thống thường sẽ tạo một báo cáo hoàn trả chính thức hơn cung cấp thông tin tổng quan toàn diện hơn về khoản vay và bạn có thể phải liên hệ trực tiếp với đại diện dịch vụ khách hàng để yêu cầu. Nói chung, bảng sao kê thanh toán sẽ dựa trên số tiền thanh toán trước của họ vào ngày thanh toán kỳ hạn tiếp theo.

Nếu bạn đang đàm phán một khoản vay hợp nhất nợ với một người cho vay mới, bạn có thể yêu cầu báo cáo thanh toán từ các chủ nợ hiện tại của mình. Trong một hợp đồng cho vay hợp nhất nợ, một tổ chức tài chính có thể chọn thanh toán từng khoản vay bằng số tiền thu được từ khoản vay hợp nhất (theo thông tin được cung cấp trong báo cáo thanh toán).

Definition

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Payoff

  • Blanket Lien
  • UCC-1 Statement
  • Perfected Lien
  • Default
  • Unsecured Loan
  • Reduction Certificate
  • Sự Trả Tiền; Sự Thanh Toán; Sự Đút Lót Tiền (Cho Ai); Cho Thôi Việc; Sa Thải (Công Nhân) tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Payoff là gì? (hay Sự Trả Tiền; Sự Thanh Toán; Sự Đút Lót Tiền (Cho Ai); Cho Thôi Việc; Sa Thải (Công Nhân) nghĩa là gì?) Định nghĩa Payoff là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payoff / Sự Trả Tiền; Sự Thanh Toán; Sự Đút Lót Tiền (Cho Ai); Cho Thôi Việc; Sa Thải (Công Nhân). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục