Khi nói đến việc học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học thư dành hàng giờ làm việc với sách giáo khoa, làm các bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể xem chương trình Netflix không thường xuyên bằng ngôn ngữ mục tiêu của họ. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra rằng việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng, nếu không muốn nói là quan trọng hơn khi nói đến thành công trong việc học ngoại ngữ. Từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của tất cả các ngôn ngữ. Đó là những nền tảng thô sơ mà chúng ta có thể sử dụng để thể hiện suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, hiểu người khác và phát triển các mối quan hệ cá nhân. Quan trọng là vậy nhưng chúng ta không thể một lúc học quá nhiều từ vựng được mà nên học từng từ một, học cách phát âm, học các family word (các từ vựng gia đình của từ ấy) và các từ vựng liên quan đến chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về từ vựng “PHỤ CẤP” trong tiếng anh là gì nhé!
1. Phụ cấp trong tiếng anh là gì
Phụ cấp trong tiếng anh người ta gọi là Allowance
Allowance được phiên âm là /əˈlaʊ.əns/
Theo từ điển, allowance được định nghĩa là tiền mà bạn được cho thường xuyên, đặc biệt là để trả cho một thứ cụ thể; một số thứ mà bạn được phép; một số tiền mà cha mẹ thường xuyên đưa cho con của họ để con của họ chi tiêu khi chúng lựa chọn; số lượng thứ gì đó có sẵn hoặc cần thiết cho một mục đích cụ thể; tiền mà một người nào đó được người chủ của họ hoặc chính phủ cho thường xuyên để trả cho một việc cụ thể
Hình ảnh minh hoạ cho Phụ cấp trong tiếng anh
2. Ví dụ cho Phụ cấp trong tiếng anh
- When I was a kid, I always wished my parents would give me my allowance but I have never received once up to now.
- Khi còn bé, tôi luôn mong bố mẹ phụ cấp tiền tiêu vặt nhưng đến giờ tôi chưa bao giờ nhận một lần.
- It is a small allowance that she gets from her mother, which is just enough for her to live on until she starts to earn money herself.
- Đó là một khoản trợ cấp nhỏ mà cô nhận được từ mẹ, chỉ đủ để cô sống cho đến khi cô bắt đầu tự kiếm tiền.
Hình ảnh minh hoạ cho Phụ cấp trong tiếng anh
3. Từ vựng liên quan đến Phụ cấp – allowance trong tiếng anh
Từ vựng
Ý nghĩa
Tax allowance
Số thu nhập mà bạn không phải trả thuế
Family allowance
Tiền mà các gia đình nhận được thường xuyên từ chính phủ để giúp trang trải chi phí chăm sóc trẻ em
Baggage allowance
Trọng lượng hoặc số hộp và hành lý mà bạn được phép mang lên máy bay mà không phải trả thêm tiền
Capital allowance
Trợ cấp vốn
(một khoản tiền mà doanh nghiệp chi để mua các tòa nhà, thiết bị, xe cộ, v.v. Mà doanh nghiệp có thể sử dụng để giảm thuế đối với lợi nhuận của mình)
Dearness allowance
Một khoản tiền được thêm vào lương cơ bản hoặc lương hưu của một người do giá cả tăng và các chi phí khác
Display allowance
Một số tiền mà nhà sản xuất trả để đưa sản phẩm của mình vào vị trí trong cửa hàng nơi khách hàng sẽ dễ dàng nhìn thấy chúng
Hardship allowance
Một số tiền bổ sung mà ai đó được trả để làm việc trong điều kiện khó khăn
Personal allowance
Số tiền mà bạn có thể kiếm được trước khi bắt đầu bị đánh thuế
Jobseeker’s allowance
Ở Anh, tiền mà chính phủ trả cho những người thất nghiệp đang tìm việc làm
Cost-of-living allowance
Một số tiền mà một nhân viên nhận được ngoài mức lương bình thường của họ, bởi vì chi phí sinh hoạt ở một khu vực cụ thể cao
Entertainment allowance
Một khoản tiền mà một nhân viên được đưa ra để trả cho việc đưa khách hàng hoặc những khách hàng có thể ra nhà hàng, quán bar, v.v.
Subsistence allowance
Tiền nhận được từ người sử dụng lao động của bạn khi bạn phải làm việc xa nơi làm việc quen thuộc của bạn, để trả tiền ăn uống, khách sạn, đi lại, v.v; một khoản tạm ứng (= tiền trả trước thời gian bình thường) cho một nhân viên mới để mua thức ăn, quần áo và những thứ cần thiết khác trong khi chờ nhận khoản lương đầu tiên
Writing-down allowance
Tỷ lệ phần trăm giá trị tài sản mà một công ty có thể đưa vào tính toán lợi nhuận của mình trong một thời kỳ cụ thể để giảm số thuế phải trả
Hình ảnh minh hoạ cho Phụ cấp trong tiếng anh
Tóm lại thì, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm.Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả.Khi đối đầu với một người nói tiếng Anh bản ngữ, khi xem một bộ phim không có phụ đề hoặc khi nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, khi đọc một văn bản hoặc khi viết một bức thư cho bạn bè, học sinh sẽ luôn cần phải hoạt động với các từ. Vậy qua bài học vừa rồi về một từ vựng tiêu biểu là “Phụ cấp ” – Allowance trong tiếng anh, hi vọng là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được nhiều điều bổ ích, thú vị. Chúc các bạn sẽ tận dụng thật tốt những bài học đến từ Studytienganh để làm giàu vốn hiểu biết về ngôn ngữ của mình nhé!