Place an advertisement là gì?

Place an advertisement là gì

Bạn đang xem: Place an advertisement là gì? tại Trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Đáp án đúng nhất: Place an Advertisement theo nghĩa tiếng Việt là đặt quảng cáo.

Để hiểu hơn về quảng cáo mời các bạn cùng Toploigiai đến với nội dung bên dưới

Place an Advertisement theo nghĩa tiếng Việt có nghĩa là đặt quảng cáo.

Quảng cáo là thông tin được truyền bá rộng rãi, theo đó việc giới thiệu rộng rãi thông tin không chỉ là nhu cầu của hoạt động kinh doanh mà còn là công cụ cần thiết để đáp ứng các mục tiêu, nhiệm vụ chính trị. , văn hóa xã hội. – Xét về mặt ngôn ngữ học.

Quảng cáo bắt nguồn từ tiếng Latinh “adverture” có nghĩa là thu hút sự chú ý của mọi người, thu hút sự chú ý, lôi kéo. Sau này thuật ngữ trên được dùng trong tiếng Anh là “advertise”. Người dịch giải thích “quảng cáo” là thu hút sự chú ý của người khác, thông báo cho người khác về điều gì đó.

Dưới góc độ pháp lý, quảng cáo được định nghĩa tại Khoản 1 Điều 2 Luật Quảng cáo 2012 như sau: “Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện để giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích. có lãi; sản phẩm, dịch vụ không có mục đích sinh lời; tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ giới thiệu, trừ thông tin thời sự; Chính sách xã hội; thông tin cá nhân.”

>>> Tham khảo: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi nào?

Hoạt động kinh doanh dựa vào quảng cáo để phát triển, đây là điểm chung của hầu hết các doanh nghiệp hiện nay. Đối với một doanh nghiệp đang kinh doanh phát triển, hãy tin rằng họ có một bộ phận quảng cáo giỏi, tạo ra những chiến dịch quảng cáo vừa tối ưu ngân sách vừa giúp doanh nghiệp tìm kiếm được nhiều khách hàng. hàng ngang.

Nhờ có quảng cáo mà doanh nghiệp của bạn có thể giới thiệu các mặt hàng, sản phẩm mà doanh nghiệp mình đang kinh doanh đến với nhiều người tiêu dùng nhất có thể. Sản phẩm của doanh nghiệp bạn có thể xuất hiện trên truyền hình, xuất hiện trên tạp chí, báo chí hoặc với các dịch vụ quảng cáo trực tuyến sản phẩm của bạn có thể tiếp cận người tiêu dùng thông qua website. mạng xã hội, trang tin tức…

Mục tiêu lớn nhất của quảng cáo là nó sẽ tạo ra tác động tích cực đến nhận thức, cũng như hành vi của người dùng và tất nhiên sau đó sẽ hướng họ đến quyết định mua hàng, quyết định đăng ký. các dịch vụ và quyết định cụ thể sẽ có lợi cho doanh nghiệp của bạn.

Nói về dịch vụ quảng cáo hiện nay, phải nói rằng có khá nhiều dịch vụ cho doanh nghiệp của bạn lựa chọn, từ quảng cáo truyền hình, quảng cáo thông qua sự kiện, quảng cáo khuyến mại, quảng cáo đại chúng cho đến quảng cáo trực tuyến.

Có rất nhiều sự lựa chọn, tuy nhiên những sự lựa chọn này có những hỗ trợ cụ thể khác nhau, đồng thời tùy thuộc vào từng nhóm sản phẩm dịch vụ khác nhau mà khi đưa ra quyết định lựa chọn với một dịch vụ quảng cáo nào đó, doanh nghiệp có thể lựa chọn nhiều loại sản phẩm, dịch vụ khác nhau. Quý doanh nghiệp hãy đưa ra quyết định lựa chọn sao cho phù hợp nhất.

– Ad (abbr): quảng cáo – advert abbr.

Ý nghĩa: Từ viết tắt của Quảng cáo.

– Advertisement (n): mục quảng cáo cho một sản phẩm hoặc dịch vụ, trên tạp chí, trên TV Internet, v.v.

Ý nghĩa: Quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên báo chí, TV, Internet.

– Advertising agency (n): công ty chuyên sản xuất và đặt quảng cáo cho khách hàng

Ý nghĩa: Công ty chuyên sản xuất và quảng cáo sản phẩm cho một đơn vị nào đó

– AIDA (abbr): Chú ý, Quan tâm, Mong muốn, Hành động – mục tiêu của mọi quảng cáo

Ý nghĩa: Là viết tắt của Attention, Interest, Desire, and Action: Đây là mục tiêu khi thực hiện quảng cáo cần đạt được.

– Benefit (n): lợi thế của sản phẩm hoặc dịch vụ, thường bắt nguồn từ các tính năng của nó

Ý nghĩa: Lợi ích của sản phẩm, bản dịch mang lại, điều này thường xuất phát từ đặc tính của sản phẩm.

Billboard (US) (n): bảng chỉ dẫn, thường ở ngoài trời, áp phích quảng cáo; tích trữ Vương quốc Anh.

Ý nghĩa: Biển quảng cáo ngoài trời để dán áp phích lên

– Circulation (n): số bản tạp chí trung bình bán ra trong một thời kỳ cụ thể

Ý nghĩa: Doanh số trung bình của một tạp chí bán ra trong một thời kỳ nhất định.

– Rao vặt (n): quảng cáo nhỏ trên tạp chí hoặc báo được phân loại theo chủ đề

Ý nghĩa: Quảng cáo nhỏ trên một tạp chí hoặc tờ báo được phân loại theo một chủ đề nhất định.

– Commercial (n): quảng cáo có trả phí trên radio hoặc TV

Ý nghĩa: Quảng cáo trả tiền trên đài phát thanh hoặc trên TV.

– Coupon (n): một phần của tờ quảng cáo in dùng để đặt hàng, hàng mẫu, v.v.

Ý nghĩa: Voucher, mẫu miễn phí… kèm theo khi quảng cáo

– Double-page spread (n): quảng cáo được in trên 2 trang trên báo hoặc tạp chí

Ý nghĩa: Đây là quảng cáo in trên 2 trang tạp chí hoặc báo

– Eye-catcher (US) (n): thứ đặc biệt thu hút sự chú ý của ai đó – eye-catcher adj.

Ý nghĩa: Yếu tố thu hút sự chú ý đặc biệt của mọi người

– Features (n): tính chất đặc biệt của sản phẩm, thường dẫn đến những lợi ích nhất định

Ý nghĩa: Các thuộc tính xã hội của một sản phẩm, thường mang lại những lợi ích nhất định

– Hoarding (UK) (n): bảng hiệu, thường ở ngoài trời, để áp phích quảng cáo; biển quảng cáoUS

Ý nghĩa: Tương tự như :billboardUS

– Poster (n): tờ giấy khổ lớn, thường có tranh minh họa, dùng làm quảng cáo

Ý nghĩa: Là áp phích quảng cáo in trên giấy khổ lớn, để minh họa sản phẩm, thường dùng trong quảng cáo.

– Prime time (n): giờ phát thanh & truyền hình có lượng khán giả lớn nhất, đặc biệt. giờ buổi tối

Ý nghĩa: Đây là giờ vàng trên sóng phát thanh, truyền hình có số lượng người nghe, xem cao nhất, nhất là vào ban đêm.

– Quảng cáo (v): để (cố gắng) tăng doanh số bán sản phẩm bằng cách công khai và quảng cáo sản phẩm đó

Nghĩa: Xúc tiến thương mại (Promotion) nhằm tăng doanh số bán sản phẩm bằng cách quảng bá rộng rãi và quảng cáo đại trà

– slot (n): thời gian cụ thể trong lịch phát sóng, khi quảng cáo có thể được chiếu

Ý nghĩa: Thời lượng quảng cáo cụ thể trong khung giờ phát sóng

– Target (n): khách quan; cái mà người ta hướng tới – target audience n.

Ý nghĩa: Mục tiêu của quảng cáo

– USP (abbr): Vị thế bán hàng độc nhất; những gì làm cho một sản phẩm khác với

Ý nghĩa: Viết tắt của Unique Selling Proposition chỉ sự khác biệt của 1 sản phẩm này với sản phẩm khác.

—————————-

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về câu hỏi Đặt quảng cáo là gì? Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn, chúc bạn học tốt.

Bạn thấy bài viết Place an advertisement là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Place an advertisement là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2

Nhớ để nguồn bài viết này: Place an advertisement là gì? của website dienchau2.edu.vn

Chuyên mục: Là gì?