Present đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Present with nghĩa là gì ? Present sb with sth là gì
PRESENT (v): TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOA
PRESENT (v): TỪ PHỔ THÔNG
Động từ ‘present’ là một từ phổ thông có nghĩa đầu tiên là ‘trao tặng’ (to officially give sb sth): cho ai cái gì đó một cách trang trọng. Ta có thể gặp 3 cấu trúc:
– To present sth: trao tặng cái gì
Ví dụ: The company’s vice president will present the prize for the Best Salesperson of the year.
– To present sb with sth: trao tặng ai cái gì
Ví dụ: On his retirement colleagues presented him with a set of golf clubs.
– To present sth to sb: trao tặng cái gì cho ai
Ví dụ: At yesterday’s ceremony the Colonel presented medals to the new who had fought in this campaign.
Ngoài ra ta có thể dùng cấu trúc này khi muốn diễn đạt ‘(trao) tặng hoa cho ai’ như trong:
Ví dụ: A little girl presented a basket of flowers to the President’s wife.
To present có nghĩa phổ thông thứ hai là ‘giới thiệu ai với người có địa vị/chức vụ cao hơn’ (to introduce sb formally esp. to sb of higher rank/status)
Ví dụ: May I present my new assistant to you?
PRESENT (v): THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI
Động từ ‘present sth’ khi dùng ở ngữ cảnh thương mại có hai nghĩa: 1. ‘trình bày cái gì để xem xét’ (to show or offer sth for other people to consider)
Ví dụ: The business plan will be presented before the board on Thursday.
Ví dụ: Are you presenting a paper at the conference?
- ‘đưa séc/hóa đơn’ (to give sb a cheque/bill that they should pay)
Ví dụ: A cheque presented by Mr A was returned by the bank.
Ví dụ: The cheque was presented for payment on 21 March.
PRESENT (v): THUẬT NGỮ Y KHOA
Ở ngữ cảnh y khoa nếu bệnh nhân nói ‘đi khám bác sĩ’ (go to/see the doctor) thì bác sĩ lại nói ‘bệnh nhân đến khám bệnh’ (the patient presents).
Triệu chứng làm cho người bệnh ‘đi khám bác sĩ/khám bệnh’ được gọi là ‘presenting symptom’ (triệu chứng bệnh), ‘presenting complaint’ (lời khai bệnh) hay gọn hơn ‘presentation’ (triệu chứng). Xem ba ví dụ sau:
– His presenting symptom was chest pain.
– His presenting complaint was chest pain.
– The usual presentation was chest pain.
Nếu ta bắt gặp các câu sau trong ngữ cảnh y khoa thì ta dịch động từ ‘present’ như thế nào?
– He presented to his GP with chest pain.
– The patient presented with a sore throat.
– A 22 year-old man presented with shortness of breath.
HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)
HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG
Là một từ phổ thông, ‘history’ được định nghĩa đầu tiên ‘all the events happened in the past’ có nghĩa ‘lịch sử’ như một số ví dụ ‘turning point in human history’ (bước ngoặc trong lịch sử nhân loại), ‘one of the worst disasters in recent history’ (một trong những thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây), kế đến, ‘history’ có nghĩa là ‘the study of past events as a subject at a school or university ‘môn lịch sử’ nên ta thường gặp nó đi với tính từ như ‘ancient’ (cổ đại), ‘medieval’ (trung đại), ‘modern’ (cận đại) và thậm chí nó làm thuộc ngữ (attributive) cho danh từ ‘teacher’ trong ‘history teacher’ (giáo viên dạy môn sử) chứ không phải là ‘historic’ hay ‘historical’. Trong từ điển kết hợp ‘Oxford Collocations (2005), ngoài các tính từ trên, còn có các tính từ thường kết hợp với ‘history’ như ‘contemporary’, ‘early’, ‘recent’, ‘local’, ‘official’, ‘human’, ‘cultural’, ‘economic’, ‘literary’, ‘military’, ‘political’, ‘social’…
Là một danh từ có 2 tính từ phái sinh (derivation) mà đôi lúc người học/người dịch tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa ‘historic’ và ‘historical’.
HISTORIC – HISTORICAL
– Historic (adj)
Là một tính từ ‘historic’ thường bỗ nghĩa cho các danh từ ‘địa điểm’, ‘tòa nhà’, ‘phế tích’ ‘(of a place or building) old and interesting usually because important events happened there’ như ‘historic buildings’, ‘historic houses’, ‘historic spots’…
– We spent our holiday visiting historic houses and castles in France.
– Historic buildings have often undergone successive phrases of modification and repair.
‘Historic’ cũng còn dùng để chỉ ‘giây phút’ (biến cố, ngày tháng) mà đã ‘làm nên lịch sử’ (make history), có tầm quan trọng trong lịch sử (historically important) như ‘historic occasion’, ‘historic decision’, ‘historic day’, ‘historic visit’, ‘historic victory’..
– Our two countries are about to make historic agreement.
– Historical (adj)
‘Historical’ có nghĩa là ‘liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử’ (connected with the study of history) như ‘historical records’ (các ghi chép (l/q) lịch sử), ‘historical research’ (nghiên cứu lịch sử), ‘historical documents’ (các văn kiện lịch sử) hoặc ‘thực tế đã tồn tại hoặc xảy ra trong lịch sử như ‘Was King Arthur a historical figure?’
HISTORY: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)
Ở ngữ cảnh chuyên ngành, ‘history’ trong ‘history of sth’ được định nghĩa là ‘a record of sth happening frequently in the past life of a person, family or place; the set of facts that are known about sb’s past life’ (sự ghi nhận (hồ sơ) về một điều gì xảy ra thường xuyên trong quá khứ của một người, gia đình, hoặc địa điểm; một loạt sự kiện được biết về/gắn liền với quá khứ của ai đó). Khi xem xét ‘history of sth’ theo chủ đề y khoa như trong các ví dụ ‘There is a history of heart disease in the family’ (Gia đình có tiền sử bệnh đau tim’ hoặc ‘She has a history of mental illness’ (Cô ta có bệnh sử về bệnh tâm thần). Tuy nhiên, ta cũng thường gặp một số từ (tính từ, danh từ…) kết hợp với ‘history’ như ‘medical history’, ‘past medical history’, ‘family history’ đều có thể dịch là ‘bệnh sử/tiền sử’, ‘bệnh sử gia đình’. Từ ‘case’ cũng có thể kết hợp với ‘history’ có nghĩa là ‘bệnh án’, nếu ta nói ‘ghi/viết bệnh án’ thì ở tiếng Anh hay dùng động từ ‘take’ và có thể bỏ ‘case’ như trong ‘take a history’ (viết bệnh án). Ở chủ đề pháp lý ‘history of sth’ có nghĩa ‘có tiền sử về ‘một tội phạm’ như ‘He has a history of violent crime’ (Anh ta có tiền sử về tội (phạm) hành hung).
Đưa 2 thuật ngữ chuyên ngành y khoa 1. Present (v) 2. History (n) trong 2 bài thảo luận ngắn liên quan đến dịch thuật chuyên ngành là muốn nói tới trước hết vai trò của thuật ngữ (kế đến ngữ pháp) dưới quan điểm của ‘phân tích thể loại (genre analysis) mà gồm các phân đoạn văn bản (moves) và các bước (steps) nhằm hỗ trợ trong công việc biên phiên dịch chuyên ngành khi một bác sĩ trình bày/giới thiệu một ca bệnh như ‘I’d like to present Mr A, a 34-year-old plumber, who presented with a one-month history of breathlessness’, hay trong báo cáo một ca bệnh như ‘A 47 year-old Vietnamese woman presented with a one-month history of symptom suggestive of intestinal obstruction, which included severe colicky abdominal pain and profuse vomitting’… mà chúng tôi sẽ trình bày cụ thể và nghiên cứu sâu hơn ở các bài báo về các chủ đề ‘y học’, pháp lý’, và ‘thương mại’ sau này
Present with nghĩa là gì
the present [sing.] = THE PRESENT TENSE
for the moment/ present = MOMENT
present [/ˈprezənt/] verb
[T] 1. present sb with sth; present sth (to sb): to give sth to sb, especially at a formal ceremony. = tặng quà cho ai, tặng quà.
• All the dancers were presented with flowers. = Tất cả các vũ công đều được tặng hoa.
2. present sth (to sb): to show sth that you have prepared to people. = trình bày, diễn giải.
• Good teachers try to present their material in an interesting way. = Những giáo viên giỏi thường trình bày bài giảng theo một cách thú vị.
3. present sb with sth; present sth (to sb): to give sb sth that has to be dealt with. = đưa ra, gây ra.
• Learning English presented no problem to him. = Học tiếng Anh không gây khó khăn gì cho nó cả.
4. to introduce a television or radio programme. = xuất hiện (trên truyền hình, ra-đi-ô).
5. to show a play, etc. to the public. = trình diễn (kịch).
• The Royal Theatre is presenting a new production of ‘Ghosts’. = Nhà hát Hoàng Gia đang trình diễn một xuất phẩm mới của ‘Ghosts’.
6.present sb (to sb): to introduce sb to a person in a formal ceremony. = giới thiệu, đưa (ai) vào yết kiến, đưa ra, bày ra, trinh bày.