Quần lót tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Quần lót tiếng anh là gì

Chào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm lẫn.

Cái quần lót tiếng anh là gì

Quần lót tiếng anh là gì

Pants /pænts/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/pants.mp3

Để đọc đúng từ pants cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pants ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pænts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pants thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm: Cái quần tiếng anh là gì

Quần lót tiếng anh là gì

Một số lưu ý khi dùng từ pants

Từ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm trọng.

Bên cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nào:

  • Knickerѕ /ˈnikərᴢ/: quần lót nữ
  • Underpantѕ /ˈʌn.də.pæntѕ/: quần lót nam
  • Underwear /ˈʌn.də.weər/: đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lót
  • G-string, T-string, thong: loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở mông
  • Board shorts: quần soóc đi lướt sóng
Quần lót tiếng anh là gì

Một số loại trang phục bằng tiếng anh

  • Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
  • Bell-bottoms /ˈbelˌbɒt.əmz/: cái quần ống loe
  • Mary janes /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/: giày búp bê
  • Cap /kæp/: mũ lưỡi trai
  • Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
  • Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
  • Cufflink /ˈkʌf.lɪŋk/: cái khuy măng sét
  • Clothes /kləuðz/: quần áo
  • Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Combat trousers /ˈkɒm.bæt ˌtraʊ.zəz/: cái quần túi hộp
  • Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
  • Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
  • Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
  • Peep-toe shoes /ˈpiːp.təʊ ˌʃuː/: giày hở mũi
  • Clog /klɔg/: cái guốc
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Boot /buːt/: giày bốt cao cổ
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Cloche /klɒʃ/: mũ chuông
  • Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
  • Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/: cái mũ thám tử
  • Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Ballet shoes /ˈbæl.eɪ ˌʃuː/: giày múa ba lê
  • Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
  • Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
  • Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
Quần lót tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear.