Màu đỏ là một trong những màu tràn đầy ý nghĩa nhất. Màu đỏ có thể tượng trưng cho niềm vui, sự may mắn, hay thậm chí là tình yêu.
Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu về màu đặc biệt này nhé!!!
1. Định nghĩa từ red trong tiếng Anh:
(MO TA TU RED)
RED: /red/
Định nghĩa:
Màu đỏ là 1 trong 7 màu cơ bản nhất của cầu vồng nằm về những gam màu nóng.
Loại từ trong Tiếng Anh
- Red: danh từ không đếm được (uncountable noun):
- Red is being paint on that wall.
- Màu đỏ đang được sơn lên bức tường đó.
- Red is one of favorite colors of my son.
- Màu đỏ là một trong những màu yêu thích nhất của con trai tôi.
- Red: trong tiếng anh được hiểu như (adjective):
- She looks beautiful with red checks.
- Cô ấy trông thật xinh với đôi má ửng đỏ.
- You should use red ink if you want to emphasize something.
- Bạn nên sử dụng mực đỏ nếu bạn muốn nhấn mạnh một điều gì đó.
2. Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh:
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- Red will be chosen as a representative color for our country.
- Màu đỏ sẽ được chọn như là một màu đại diện cho đất nước chúng ta.
Từ “Red” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- After a long time for thinking, she decided that she will dye her hair red.
- Sau một khoảng thời gian dài cho việc suy nghĩ, cô ấy quyết định sẽ nhuộm đỏ tóc cô ấy.
Từ “Red” trong câu được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu.
[TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
- I will tailor for you a beautiful red dress.
- Tôi sẽ may cho bạn một chiếc váy đỏ thật xinh xắn.
- The red umbrella will be taken by Joe.
- Chiếc ô màu đỏ sẽ bị lấy bởi Joe.
(MO TA TU RED)
3. Các từ đi với RED trong tiếng anh:
To become red in the face (cụm động từ): đỏ mặt
- She become red in the face when she is having a conversation with her crush.
- Cô ấy đỏ mặt khi cô ấy đang có một cuộc hội thoại với crush của cô ấy.
To turn red (cụm động từ): đỏ mặt, hóa đỏ.
- After she heard that information, she angry to turn red.
- Sau khi nghe thông tin đó, cô ấy giận đến đỏ măt.
Red with anger (cụm tính từ): giận đỏ mặt.
- He is red with anger when he is seeing his girl friend going with a handsome boy.
- Anh ấy giận đỏ mặt khi anh ấy đang thấy bạn gái đang đi với một người đẹp trai.
Red deer (cụm danh từ: hươu đỏ.
- Red deer is one of animals which need protection of human.
- Hươu đỏ là một trong những con vật cần được sựu bảo vệ của con người.
4. Một số thành ngữ với từ RED trong tiếng anh:
(MO TA TU RED)
See red (cụm động từ): trở nên rất tức giận.
- People who throw garbage outside the road make him see red.
- Những người mà bỏ rác ra ngoài đường khiến anh ấy rất tức giận.
Be in red (cụm tính từ): nợ tiền tài khoản ngân hàng.
- You will be in red if you are stilling to spend money for all things which you want.
- Bạn sẽ nợ tiền tài khoản ngân hàng nếu bạn cứ chi tiền cho tất cả những thứ bạn muốn.
Paint town red (cụm động từ): đi đến các quán rượu, điểm vui chơi.
- Today is Saturday so I think we should go out to paint town red tonight.
- Hôm nay là thứ bảy vì vậy tôi nghĩ rằng chúng ta nên ra ngoài để đi đến các quán rượu tối nay.
Catch somebody red-handed (cụm động từ): bắt quả tang ai đó làm gì, vi phạm điều gì.
- The police caught robber red-handed when he was stealing a car in garage.
- Cảnh sát đã bắt quả tang tên trộm khi hắn đang trộm một chiếc xe tại garage.
A red rag to bull (cụm danh từ): điều gì đó khiến ai đó rất tức giận.
- It is like a red rag to bull when you shout at someone.
- Nó giống như một điều khiến tức giận khi bạn hét vào ai đó.
Red in tooth and laws (cụm danh từ): sự cạnh bạo lực.
- In nature, it is red in tooth and laws between animals.
- Trong tự nhiện, nó là sự cạnh tranh bạo lực giữa các loài.
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về màu đỏ này nhé!!!