Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh Registrar Tiếng Việt Nhân Viên Đăng Kí; Viên Lục Sự; Hộ Tịch Viên Chủ đề Kinh tế
Định nghĩa – Khái niệm
Registrar là gì?
Công ty đăng ký là một tổ chức, thường là ngân hàng hay công ty tín thác, chịu trách nhiệm lưu giữ hồ sơ về các trái chủ và cổ đông sau khi tổ chức phát hành chào bán chứng khoán ra công chúng. Khi công ty phát hành cần trả lãi trái phiếu hay trả cổ tức cho cổ đông, công ty đó sẽ tham khảo danh sách các chủ sở hữu đã đăng ký do cơ quan đăng ký duy trì.
- Registrar là Nhân Viên Đăng Kí; Viên Lục Sự; Hộ Tịch Viên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Registrar
Một vai trò của cơ quan đăng ký là đảm bảo số lượng cổ phiếu đang lưu hành không vượt quá số lượng cổ phiếu được phép trong điều lệ công ty của công ty. Công ty không được phát hành nhiều cổ phiếu hơn số cổ phiếu tối đa mà Điều lệ công ty công bố. Cổ phiếu đang lưu hành là cổ phiếu mà cổ đông hiện đang nắm giữ.
Doanh nghiệp có thể tiếp tục phát hành cổ phiếu định kỳ theo thời gian, làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Cơ quan đăng ký tài khoản cho tất cả các cổ phiếu đã phát hành và đang lưu hành, cũng như số lượng cổ phiếu sở hữu của mỗi cổ đông cá nhân.
Definition
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, khi một công ty phát hành cung cấp một trái phiếu cho các nhà đầu tư, công ty sẽ làm việc với một nhà bảo lãnh phát hành để tạo ra một hợp đồng trái phiếu. Hợp đồng chứng khoán liệt kê tất cả các thông tin thích hợp về trái phiếu, bao gồm số tiền mệnh giá, lãi suất và ngày đáo hạn. Hợp đồng trái phiếu cũng xác nhận trái phiếu là nghĩa vụ pháp lý của tổ chức phát hành. Trái phiếu có thể được bảo đảm bằng tài sản cụ thể của công ty hay đơn giản bằng khả năng thanh toán của tổ chức phát hành.
Cũng giống như cổ phiếu, cơ quan đăng ký trái phiếu theo dõi các nhà đầu tư sở hữu trái phiếu và các nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi. Khi trái phiếu đáo hạn, hồ sơ của cơ quan đăng ký xác định nhà đầu tư nào sẽ được hoàn trả số tiền gốc của đợt phát hành trái phiếu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Registrar
- Transfer Agent
- Paying Agent
- Bearer Form
- Security
- Mutual Fund
- SEC Form TA-1
- Nhân Viên Đăng Kí; Viên Lục Sự; Hộ Tịch Viên tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Registrar là gì? (hay Nhân Viên Đăng Kí; Viên Lục Sự; Hộ Tịch Viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Registrar là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Registrar / Nhân Viên Đăng Kí; Viên Lục Sự; Hộ Tịch Viên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục