“Relief” là một trong các danh từ khá đặc biệt trong tiếng anh với rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Các bạn đọc đã nắm rõ hết các ý nghĩa và cách dùng của từ vựng này trong tiếng chưa? Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm thông tin chi tiết của từ vựng này ngay nhé.
1.Relief trong tiếng anh nghĩa là gì?
(Relief tiếng anh nghĩa là gì)
Trong tiếng anh, Relief đóng vai trò là một danh từ mang khá nhiều nghĩa khác nhau ở mỗi lĩnh vực. Hiểu một cách thông tục nhất, Relief được hiểu là sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự khuây khỏa ( từ cảm xúc đau đớn, buồn rầu hay thất vọng). Bên cạnh đó, Relief còn có nghĩa là sự cứu tế, sự viện trợ hay giải vây (thành phố, con người)
Ngoài ra, Relief được dùng là một danh từ mang tính chuyên nghiệp cao (phù điêu) với nghĩa là sự chạm khắc/ đắp nổi (trong phương pháp điêu khắc, đúc), đồ đắp (khắc, chạm) nổi.
Ví dụ:
- My parents prepare to send relief to those made homeless by floods
- Bố mẹ tôi chuẩn bị gửi hàng cứu trợ (thực phẩm, quần áo, thuốc men) cho những người mất nhà cửa do bão lũ lụt.
- We need to come to the relief of earthquake victims.
- Chúng ta cần có sự cứu giúp các nạn nhân của vụ động đất.
- It is a symbol of high relief.
- Đó là một bức tượng chạm nổi cao.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm phát âm, các khái niệm nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Relief.
Relief ( Noun in the happiness)
Phát âm: Relief /rɪˈliːf/
Nghĩa tiếng anh: Relief is a feeling of happiness that something unpleasant has not happened or has ended.
Nghĩa tiếng việt: Relief là một cảm giác hạnh phúc, nhẹ nhõm đi vì điều gì đó khó chịu đã không xảy ra hoặc đã kết thúc.
Ví dụ:
- It was such a relief to hear that he was found safe and well.
- Thật là nhẹ nhõm khi biết rằng anh ấy đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.
- There was manifest relief among the staff yesterday at the decision not to close the company.
- Ngày hôm qua, các nhân viên đã tỏ ra nhẹ nhõm khi quyết định không đóng cửa công ty.
Relief (Noun in help)
Nghĩa tiếng anh: food, money, or services that provide help for people in need.
Nghĩa tiếng việt: thực phẩm, tiền bạc hoặc các dịch vụ cung cấp sự giúp đỡ cho những người cần.
Ví dụ:
- Musicians and artists have raised millions of dollars for famine relief in Africa.
- Các nhạc sĩ và nghệ sĩ đã quyên góp được hàng triệu đô la để cứu trợ nạn đói ở Châu Phi.
Ngoài ra, Relief cũng mang nghĩa về mặt nghệ thuật sau.
(Minh họa về sự nhẹ nhõm)
Relief (Noun in Raised Area)
Nghĩa tiếng anh: a method of raising shapes above a flat surface so that they appear to stand out slightly from it (a sculpture made from a flat surface in which the forms are raised above the surface)
Nghĩa tiếng việt: một phương pháp nâng các hình lên trên một bề mặt phẳng để chúng có vẻ hơi nổi bật so với bề mặt đó. Cụ thể là một tác phẩm điêu khắc được làm từ một bề mặt phẳng, trong đó các hình thức được nâng lên trên bề mặt.
Ví dụ:
- Nowadays, the reliefs have become a symbol of art.
- Ngày nay, phù điêu đã trở thành một biểu tượng của nghệ thuật.
3.Ví dụ anh việt
Trong phần này, chúng mình sẽ mở rộng nhiều hơn các ví dụ về cách dùng Relief trong câu. cùng điểm qua các ví dụ cụ thể dưới đây nhé:
(Ví dụ hình điêu phù)
Ví dụ:
- What he saw amazed him, and his eyes watered, this time out of relief and happiness.
- Những gì anh nhìn thấy khiến anh kinh ngạc, và đôi mắt anh ngấn nước, lần này là sự nhẹ nhõm và hạnh phúc.
- Relief flooded him as he saw the police tape around the area where he’d found the body.
- Sự viện trợ xung anh khi anh nhìn thấy băng cảnh sát quanh khu vực anh tìm thấy thi thể.
- I don’t think you know the relief of brushing away a fly that has bitten you, nor the delight of eating delicious food, nor the satisfaction of drawing a long breath of fresh, pure air.
- Tôi không nghĩ rằng bạn biết cảm giác nhẹ nhõm khi đánh bay một con ruồi đã cắn bạn, cũng như cảm giác thích thú khi được ăn những món ăn ngon, cũng như sự hài lòng khi hít một hơi dài không khí trong lành, trong lành.
- Having once more entered into the definite conditions of this regimental life, David felt the joy and relief a tired man feels on lying down to rest.
- Sau một lần nữa bước vào những điều kiện nhất định của cuộc sống trung đoàn này, David cảm thấy niềm vui và sự nhẹ nhõm mà một người đàn ông mệt mỏi cảm thấy khi nằm xuống nghỉ ngơi.
4.Từ vựng cụm từ liên quan
Nghĩa tiếng anh cụm từ
Nghĩa tiếng việt cụm từ
an international relief operation
một hoạt động cứu trợ quốc tế
relief agencies/supplies
cơ quan cứu trợ / nguồn cung cấp
famine relief
sự cứu viện nạn đói
be on relief
được nhẹ nhõm
disaster relief
cứu trợ thiên tai
relief packages/measures
gói / biện pháp cứu trợ
get/obtain relief (from something)
nhận được / có được cứu trợ (từ một cái gì đó)
grant/give/provide relief (to sb)
cấp / cho / cung cấp cứu trợ (cho sb)
a relief agency/organization/worker
một cơ quan / tổ chức / công nhân cứu trợ
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!