Reserve là gì?
Reserve là từ vựng Tiếng Anh. Trong Tiếng Việt, Reserve được sử dụng với nghĩa thông dụng là sự dự trữ, hành động dự trữ hoặc chất dự trữ, năng lượng dự trữ cho một mục đích nào đó hoặc trong một thời gian cụ thể.
Cách phát âm của từ vựng reserve
Theo từ điển cambridge, dù phát âm theo Anh – Anh hay Anh – Mỹ, từ “Reserve” đều có cách phát âm là: “/rɪˈzɜːv/”.
Ngoài ra, bạn đọc cũng có thể tra cứu cách phát âm của từ “Reserve” hay bất kỳ từ vựng Tiếng Anh tại địa chỉ: oxfrord dictionary
(https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/) hoặc Từ điển Anh Việt Tflat.
Nghĩa và cách dùng của từ Reserve trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh, Reserve được sử dụng dưới 02 dạng phổ biến là danh từ và dộng từ.
Thứ nhất: Dưới dạng động từ
Theo từ điển Cambridge, dưới dạng động từ, “Reserve” có các nghĩa sau đây:
Một là, to keep something for a particular purpose or time/Giữ/dự trữ một cái gì đó cho một mục đích hoặc trong một thời gian cụ thể.
Trong trường hợp này, “Reserve” được sử dụng với cấu trúc như sau:
Ví dụ: These seats are reserved for the elderly and women with babies/Những chiếc ghế này dành riêng cho người già, phụ nữ (có thai) và trẻ nhỏ.
Ngoài ra, cũng với nghĩa Tiếng Việt là giữ một cái gì đó ….trong một thời gian cụ thể, “Reserve” còn được sử dụng với cấu trúc như sau:
Ví dụ: I reserve judgment on this issue (= I won’t give an opinion on it now) until we have more information/ Tôi bảo lưu đánh giá về vấn đề này (= Tôi sẽ không đưa ra ý kiến về vấn đề này ngay bây giờ) cho đến khi chúng tôi có thêm thông tin mới. Tức là giữ nguyên quan điểm cho đến khi có thêm thông tin mới.
Hai là, If you reserve something such as a seat on an aircraft or a table at a restaurant, you arrange for it to be kept for your use/Nếu bạn đặt trước một thứ gì đó chẳng hạn như chỗ ngồi trên máy bay hoặc bàn ở nhà hàng, bạn sắp xếp giữ nó để sử dụng.
Ví dụ: I reserved a double room at the Lamb Hotel/ Tôi đã đặt một phòng đôi tại khách sạn Lamb.
Thứ hai: Dưới dạng danh từ
Cũng theo từ điển Cambridge, dưới dạng danh từ, “Reserve” có các nghĩa như sau:
Một là, the act of keeping something or a supply of something until it is needed, or a supply that you keep/ Hành động giữ một cái gì đó cho đến khi bạn cần dùng đến nó.
Trong trường hợp này, “Reserve” được sử dụng với cấu trúc như sau:
Ví dụ:
– She keeps a little money in reserve (= for use if and when needed)/Cô ấy giữ một ít tiền dự phòng (= để sử dụng nếu cần và khi cần).
– They don’t have the kind in cash reserves that many larger corporations possess/Họ không có loại dự trữ tiền mặt mà nhiều tập đoàn lớn sở hữu.
Hai là, “Reserve” trong lĩnh vực Tài Chính – Thương mại được hiểu là số tiền thấp nhất mà chủ sở hữu sẽ chấp nhận cho một cái gì đó đang được bán, đặc biệt là tại một cuộc đấu giá. Bên cạnh đó, danh từ này còn được sử dụng như là sự đo lượng ngoại tệ hoặc vàng mà ngân hàng trung ương có tại một thời điểm cụ thể.
Ví dụ: She sets the reserve price at $100 in the hope that it would sell for much more/Cô ấy đặt giá khởi điểm ở mức 100 đô la với hy vọng rằng bán được giá cao hơn nhiều.
Như vậy, chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về cách phát âm, nghĩa và cách sử dụng của từ Reserve. Hi vọng những thông tin trên thật sự hữu ích đối với Qúy độc giả.