Revert to you là gì? Cấu trúc, cách dùng Revert trong tiếng Anh

Revert là gì

Revert to you là gì? Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin gửi đến bạn bài viết về Revert – cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh, cùng chúng tôi xem để hiểu hơn về từ này nhé!

Revert to you là gì?

Theo từ điển cambridge giải nghĩa Revert có nghĩa là phản hồi, đáp trả, trở lại như ban đầu, hoàn nguyên, khôi phục, phục hồi.

Revert có phát âm IPA giọng Anh-Mỹ là /rɪˈvɜːt/

Revert có phát âm IPA giọng Anh-Anh là /rɪˈvɝːt/

Revert là một động từ

Ví dụ:

Please revert by message.

Vui lòng phản hồi bằng tin nhắn.

These findings tended to revert to normal in the second month

Những phát hiện này có xu hướng trở lại bình thường vào tháng thứ hai của bệnh.

After the preparatory phase, all priorities now revert to our original definitions.

Sau giai đoạn chuẩn bị, tất cả các ưu tiên bây giờ trở về định nghĩa ban đầu của chúng tôi

He shall revert to the matter on the return of our sales manager.

Anh ấy sẽ trở lại vấn đề này khi giám đốc bán hàng trở về.

Does China really want to revert to the law of the jungle?

Trung Quốc thật sự muốn trở lại thời luật rừng à?

The store’s sale period has officially ended. No more takings of orders and all goods revert to original prices.

Đợt giảm giá của cửa hàng đã chấm dứt. Không nhận thêm đơn đặt hàng và tất cả hàng hóa trở lại giá ban đầu.

Cấu trúc revert trong tiếng Anh

Qua phần định nghĩa cũng như ví dụ ở phần một, các bạn đã có thể hiểu được revert là gì, bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về từ vựng này nhé.

Revert to: quay lại cách cư xử trước đây hoặc một cách làm cũ

Ví dụ:

After trying out a new production technique, the enterprise reverted to its old method after there were problems with the new one.

Sau khi thử một kỹ thuật sản xuất mới, doanh nghiệp đã quay trở lại phương pháp cũ sau khi có vấn đề với phương pháp mới.

Billy reverted to his old drinking habits after his divorce, and soon he was having problems at work again.

Billy quay lại thói quen uống rượu cũ sau khi ly hôn, và chẳng bao lâu sau, anh lại gặp vấn đề trong công việc.

If I begin with a blue glass, we may observe the gradually increasing obliquity of the direction of maximum polarization; and then by exchanging the blue glass for a red one, I may revert to the original condition of things, and observe the transition from perpendicularity to obliquity over again.

Nếu tôi bắt đầu với một chiếc kính màu xanh lam, chúng ta có thể quan sát thấy độ xiên tăng dần của hướng phân cực cực đại; và sau đó bằng cách đổi chiếc kính màu xanh lam lấy chiếc kính màu đỏ, tôi có thể trở lại tình trạng ban đầu của mọi thứ, và quan sát lại sự chuyển đổi từ độ vuông góc sang độ xiên.

Revert to somebody

Nếu tài sản, quyền hoặc tiền để trở thành tài sản của một người cụ thể một lần nữa. hoàn lại cho ai đó, chúng sẽ trở lại của người đó sau khi người khác đã có chúng trong một khoảng thời gian.

Ví dụ:

When I die, the house will revert to my younger sister.

Khi tôi chết, ngôi nhà sẽ trở về với em gái tôi.

When the lease ends, the property reverts to the nominal owner

Khi hợp đồng thuê kết thúc, tài sản được hoàn lại cho chủ sở hữu danh nghĩa

If Jack dies without an heir, his property will revert to the State.

Nếu Jack mất đi mà không có người thừa kế, tài sản của ông ta sẽ thuộc về nhà nước.

Revert to something

Để quay lại điều kiện trước đó, để quay lại làm, sử dụng, hiện hữu hoặc đề cập đến điều gì đó, thường là điều gì đó tồi tệ hoặc kém khả quan hơn:

Ví dụ:

Why does the conversation have to revert to money every three minutes?

Tại sao cuộc trò chuyện lại phải chuyển về tiền sau mỗi 3 phút?

When they divorced, she became increasingly depressed and reverted to smoking heavily.

Khi họ ly hôn, cô ấy ngày càng trở nên trầm cảm và nghiện thuốc lá nặng.

Một số cụm từ có liên quan

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu những từ trái nghĩa với “revert” trong tiếng Anh nhé. Các bạn có thể gặp những câu hỏi từ trái nghĩa của “revert” trong bài kiểm tra tiếng Anh đấy, vì vậy hãy theo dõi và ghi nhớ những từ vựng này nhé.

Từ vựng

Ý nghĩa

Develop

phát triển

progress

tiến bộ

grow

lớn lên

advance

nâng cao

evolve

tiến hóa

improve

cải tiến

go better

Tốt hơn

Xem thêm: Cấu trúc Remind trong tiếng Anh

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: info@dichthuatmientrung.com.vn

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương