Bạn đã biết Right now là dấu hiệu của thì gì chưa? Cấu trúc right now như thế nào? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn right now là thì gì và cấu trúc right now chi tiết nhất nhé.
1. Right now dùng thì gì
Right now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Dùng “right now” khi bạn muốn khẳng định ngay thời điểm nói: ngay bây giờ, ngay tức khắc, ngay tức thì…
Ví dụ:
-
“Can I use your phone?” “Sorry, it’s not with me right now.”
-
‘Can you call me back?’ ‘No, I need to talk to you right now.’
-
He’s not in the office right now.
-
Do it right now!
-
I want to use you car right now, please!
Right now dùng thì gì
Ngoài ra, “right now” thường được dùng với thì hiện tại đơn, câu mệnh lệnh, câu yêu cầu…
2. Cấu trúc với right now
Cấu trúc
Khẳng định
S + am/ is/ are + V-ing + right now
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “-ing”
Phủ định
S + am/ is/ are + not + V-ing + right now
Nghi vấn
Am/ Is/ Are + S + V-ing + right now ?
Câu hỏi Wh-question
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving + right now?
Ngoài ra, thì Hiện Tại Tiếp Diễn thường sẽ đi kèm với các trạng từ hoặc cụm từ sau:
-
Now: bây giờ
-
Right now: Ngay bây giờ
-
At the moment: lúc này
-
At present: hiện tại
-
Look!: Nhìn kìa!
-
Listen!: Hãy nghe này!
-
Keep silent!: Hãy im lặng nào!
3. Một số câu ví dụ cách dùng thì với right now
Dưới đây là một số ví dụ cách dùng thì với right now, các bạn có thể tham khảo nhé.
Ví dụ cách dùng thì với right now
- 1. Not right now, honey.
- Dịch nghĩa: Không phải lúc này đâu cưng.
- 2. Right now, I’m not comfortable.
- Dịch nghĩa: Bây giờ tôi chẳng thoải mái tẹo nào.
- 3. I’m watching Trask right now.
- Dịch nghĩa: Tôi đang dòm chừng Trask ngay lúc này.
- 4. Lizzy isn’t available right now.
- Dịch nghĩa: Lizzy không tiện nghe máy.
- 5. He enjoys it right now.
- Dịch nghĩa: Người đó còn vui hưởng sự an bình ngay trong hiện tại.
- 6. I’m really horny right now.
- Dịch nghĩa: Giờ anh thực sự hứng tình đây.
- 7. Dandelion ain’t here right now.
- Dịch nghĩa: Bồ công anh không còn ở đây nữa rồi.
- 8. You’re defying orders right now.
- Dịch nghĩa: Bạn đang bất chấp đơn đặt hàng ngay bây giờ.
- 9. It’s being dusted right now.
- Dịch nghĩa: Đang được lau dọn rồi.
- 10. I own you right now.
- Dịch nghĩa: Giờ tôi đang nắm thóp cậu.
- 11. Tooth and nail right now.
- Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim.
- 12. Nothing else matters right now, woman.
- Dịch nghĩa: Chẳng có việc gì khác vào lúc này cả
- 13. Let’s clean the slate right now.
- Dịch nghĩa: Từ giờ hãy xóa bỏ hiềm khích nhé.
- 14. Take out your paper right now.
- Dịch nghĩa: Ngay lập tức lấy giấy làm kiểm tra ra đây!
- 15. Sir, approaching the reactor right now
- Dịch nghĩa: Thưa sếp, # đã tới chỗ đặt kíp nổ
- 16. I don’t feel good right now.
- Dịch nghĩa: Con không cảm thấy thoải mái giờ đâu.
- 17. Jerry, you’re really upset right now.
- Dịch nghĩa: Jerry, giờ anh đang rất buồn bực.
- 18. I need to express right now.
- Dịch nghĩa: Tôi phải phát biểu ý kiến ngay.
- 19. Right now, I need to sleep.
- Dịch nghĩa: Bây giờ tôi cần phải ngủ
- 20. We’re learning political science right now.
- Dịch nghĩa: Chúng ta đang học khoa học chính trị.
- 21. Open that back door right now!
- Dịch nghĩa: Mở cửa hậu ngay!
- 22. Man, things are screwy right now.
- Dịch nghĩa: Mọi thứ bây giờ như dở hơi.
- 23. Rookie, you’d better come right now!
- Dịch nghĩa: Tân binh, khôn hồn thì đến đây ngay.
- 24. Are you name-dropping Freud right now?
- Dịch nghĩa: Có phải giờ anh đang khoe mẽ kiểu Freud đó hả?
- 25. Am I being pranked right now?
- Dịch nghĩa: Có phải tôi đang bị chơi xỏ không vậy?
- 26. Or I kill you right now.
- Dịch nghĩa: Hoặc là tao bắn mày ngay tại chỗ.
- 27. You’re probably very confused right now.
- Dịch nghĩa: Câu chắc giờ đang rất bối rối.
Trên đây là những chia sẻ của mình về cấu trúc right now, right now là thì gì. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé. Chúc các bạn học tốt nhé!