Rise đi với giới từ gì? Rise by nghĩa là gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Rise” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Rise là gì trong Tiếng Anh?
/raɪz/
Danh từ Sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên
- at rise of sun (day) lúc mặt trời mọc
- to shoot a bird on the rise bắn một con chim lúc đang bay lên
- the rise to power sự lên nắm chính quyền
- price are on the rise giá cả đang tăng lên
Sự tăng lương
- to ask for a rise xin tăng lương
Sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội…)
- the rise and fall in life nổi thăng trầm trong cuộc đời
Sự nổi lên để đớp mồi (cá)
- to be on the rise nổi lên đớp mồi (cá)
Sự trèo lên, sự leo lên (núi…) Đường dốc, chỗ dốc, gò cao
- a rise in the road chỗ đường dốc
- to look down from the rise đứng trên gò cao nhìn xuống
Chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm…) Nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
- to give rise to gây ra
Nội động từ .rose, .risen Dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
- to rise up early dậy sớm
- to rise from table đứng dậy
- to rise to one’s feet đứng nhỏm dậy
- to rise in applause đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
- the hair rose on one’s head tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
- to rise from the dead sống lại
Mọc (mặt trời, mặt trăng…)
- the sun rises mặt trời mọc
Lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
- smoke rises up khói bốc lên dough rises bột dậy lên the image rises in one’s mind hình ảnh hiện lên trong trí anger is rising cơn giận nổi lên the Red river is rising again nước sông Hồng lại dâng lên spirits rise tinh thần phấn khởi lên fishes rise to the bait cá nổi lên đớp mồi her colour rose mặt cô ta ửng đỏ lên the wind is rising gió đang nổi lên
Tiến lên, thành đạt
- to rise in the world thành đạt a man likely to rise một người có thể tiến lên (thành đạt)
Vượt lên trên
- to rise above petty jealousies vượt lên những thói ghen tị tầm thường Nổi dậy to rise in arms against vũ trang nổi dậy chống lại
Phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
- gorge (stomach) rises phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
Bắt nguồn từ, do bởi
- the river rises from a spring con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ the quarrel rose from a misunderstanding sự bất hảo do hiểu lầm gây ra
Có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
- to rise to requirements có thể đáp ứng những đòi hỏi
Bế mạc (hội nghị…)
- the Parliament will rise next week tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
Ngoại động từ Làm nổi lên, làm hiện lên Trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
- not to rise a fish không trông thấy một con cá nào nổi lên to rise a ship trông thấy con tàu hiện lên
Cấu trúc từ to take (get) a rise out of a somebody làm cho ai phát khùng lên Phỉnh ai
Rise đi với giới từ gì?
Rise up
The balloon rose gently (up) into the air.
Rise from
figurative Murmurs of disapproval rose from (= came from) the crowd.
Rise to
He rose to his feet to deliver his speech.
Rise against
The people rose (up) against the oppressor/tyrant/dictator.
Rise by nghĩa là gì?
Nghĩa là tăng lên (bao nhiêu đơn vị)
Ví dụ:
Manufacturing output rose by 5.
Sản lượng sản xuất đã tăng 5%.