Roller Coaster là gì và cấu trúc cụm từ Roller Coaster trong câu

Roller Coaster là gì và cấu trúc cụm từ Roller Coaster trong câu

Roller coaster là gì

Tiếp tục chuyên đề về từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “roller coaster” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “roller coaster” .Có lẽ “roller coaster” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa rõ “roller coaster” được định nghĩa như thế nào. Vậy muốn biết “ roller coaster” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “roller coaster”! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ roller coaster” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé!

1. “Roller coaster” có nghĩa là gì trong Tiếng Việt

roller coaster là gì

(hình ảnh về tàu lượn siêu tốc)

“roller coaster” được hiểu là : tàu lượn siêu tốc

Theo từ điển Collin định nghĩa, “roller coaster” được định nghĩa là : a small railroad, esp. in an amusement park, with open cars that travel quickly along a steep, curved track that goes up and down over and over.

Và được hiểu là loại trò giải trí có sử dụng một đường ray xe lửa trên cao được thiết kế với những cú ngoặt đột ngột, sườn dốc, và thi thoảng là những đường ray lộn ngược vòng

Ví dụ:

  • People must be prepared for this vertiginous and fascinating roller coaster of change.
  • Mọi người phải chuẩn bị cho sự thay đổi chóng mặt và hấp dẫn này.
  • We’ve seen roller coaster rides throughout the 1950s and 1960s commercially.
  • Chúng ta đã từng chứng kiến chuyến đi tàu lượn siêu tốc trong suốt những năm 1950 và 1960 về mặt thương mại.
  • We went for a ride on a roller coaster.
  • Chúng tôi đã đi cho một chuyến đi trên tàu lượn.

Ngoài ra “roller coaster” còn được định nghĩa là a situation in which prices, rates, etc. keep going up and down by large amounts very quickly

Hay còn hiểu là một tình huống trong đó giá cả, tỷ giá, v.v. tiếp tục tăng và giảm một lượng lớn rất nhanh chóng.

roller coaster là gì

(hình ảnh về tàu lượn siêu tốc)

Ví dụ:

  • Last week the roller coaster of crude oil prices climbed to $89.47 on Thursday and $90 on Friday.
  • Tuần trước, giá dầu thô tăng lên 89.47 USD vào thứ Năm và 90 USD vào thứ Sáu.
  • Mortgage turmoil has sent the stock market on a roller coaster ride.
  • Sự hỗn loạn về thế chấp đã đẩy thị trường chứng khoán vào một chuyến tàu lượn siêu tốc.

2. Thông tin về từ vựng

“roller coaster” được phiên âm là : US /ˈroʊ·lər ˌkoʊ·stər/

Trên đây là phiên âm của từ vựng “roller coaster”. Hãy tham khảo thêm phần phiên âm trên các sách từ điển hoặc phát âm từ các trang mạng xã hội để phát âm chuẩn xác nhất nhé !

“roller coaster” có thể được dùng làm danh từ và cũng có thể dụng làm tính từ tùy trong mỗi trường hợp .

roller coaster là gì

(hình ảnh về tàu lượn siêu tốc)

3. Ví dụ anh-việt

  • Before we know it, we’re all on a roller coaster ride, but ironically, their own industries have been hurt even more than ours.
  • Trước khi chúng ta biết điều đó, tất cả chúng ta đều đang ở trên một chiếc tàu lượn siêu tốc, nhưng trớ trêu thay, các ngành công nghiệp của chính họ còn bị tổn hại nhiều hơn của chúng ta.
  • The recent reverberations from the roller coaster ride of the region’s stock markets are a small but timely reminder.
  • Những âm vang gần đây từ chuyến đi tàu lượn của các thị trường chứng khoán trong khu vực là một lời nhắc nhở nhỏ nhưng kịp thời.
  • We’re on some kind of roller coaster where no matter what we try to do, it just seems to get more expensive year by year.
  • Chúng tôi đang ở trên một loại tàu lượn siêu tốc nào đó, trong đó bất kể chúng tôi cố gắng làm gì, nó dường như trở nên đắt hơn theo năm.
  • However, the business community – the lifeblood of our economy – has been beset by a roller coaster of interest rates that has taken a toll over the past 20 years.
  • Tuy nhiên, cộng đồng doanh nghiệp – mạch máu của nền kinh tế của chúng ta – đã bị bủa vây bởi một chuyến tàu lượn siêu tốc của lãi suất, vốn đã gây thiệt hại sâu sắc trong 20 năm qua.
  • The roller coaster earnings that rose the following year fell to the following year due to further increases in imports and low demand.
  • Thu nhập từ tàu cao tốc tăng năm sau và rơi vào năm sau do nhập khẩu cao hơn và yêu cầu thấp hơn.
  • The result is some classifications are not always agreed upon or defined consistently throughout the roller coaster community.
  • Do đó, một số phân loại không phải lúc nào cũng được thống nhất hoặc xác định nhất quán trong cộng đồng tàu lượn.
  • A fully loaded roller coaster will also have more momentum than an empty or nearly empty run.
  • Một tàu lượn siêu tốc được tải đầy đủ cũng sẽ có nhiều động lực hơn một tàu chạy rỗng hoặc gần như trống rỗng.
  • A roller coaster ride down a rabbit hole, also says its epic delirium never wavers.
  • Một chuyến đi tàu lượn siêu tốc xuống một hang thỏ, cũng nói rằng cơn mê sảng hoành tráng của nó không bao giờ dao động.

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “roller coaster” bao gồm định nghĩa , thông tin từ vựng và những ví dụ liên quan đến nó . Hy vọng những kiến thức trên sẽ mang lại hiệu quả cho các bạn trong quá trình học tập . Chúc các bạn học tập thật tốt cùng Studytienganh !