Cách đọc: UK /ˈmæn.ɪdʒ/ US /ˈmæn.ədʒ/
Manage đi với Giới từ gì?
to manage to do sth
to manage on something
After she lost her job, they had to manage on his salary.
to manage without somebody / something
How do you manage to work in this heat without air conditioning?
Manage to V hay Ving?
Công thức chung phổ biến của Manage:
S + manage + to V(inf) + O
Ví dụ:
I managed to finish all my homework before the holiday.
Tôi đã cố gắng hoàn thành tất cả bài tập về nhà của mình trước kỳ nghỉ.
Phân biệt manage to và succeed in
Một số từ vựng đồng nghĩa với manage trong tiếng Anh
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
Be able to do sth
Có thể lực cần thiết, trí lực, kỹ năng, thời gian, tiền bạc hoặc cơ hội để làm một việc gì đó
-
Will she be able to cope with this difficult task? I’m afraid it’s beyond her abilities.
- Liệu cô ấy có thể đương đầu với nhiệm vụ khó khăn này không? Tôi e rằng nó vượt quá khả năng của cô ấy.
Obtain
Có được một cái gì đó, đặc biệt là bằng một nỗ lực có kế hoạch
-
She was finally able to obtain legal title to the house after winning a lawsuit against her ex-husband.
- Cuối cùng, cô đã có thể có được quyền sở hữu hợp pháp đối với ngôi nhà sau khi thắng trong vụ kiện với chồng cũ.
Achieve
Thành công trong việc hoàn thành một việc gì đó hoặc đạt được mục tiêu, đặc biệt là sau rất nhiều công việc hoặc nỗ lực
-
After challenging years, she finally achieved success on the big screen and became famous for her talent.
- Sau nhiều năm thử thách, cuối cùng cô cũng đạt được thành công trên màn ảnh rộng và trở nên nổi tiếng nhờ tài năng của mình.
Attain
Đạt được hoặc thành công trong việc đạt được thứ gì đó
-
We need to clearly define the best ways of attaining our objectives ahead.
- Chúng ta cần xác định rõ những cách tốt nhất để đạt được các mục tiêu phía trước.
Grasp
Khả năng đạt được, nắm giữ hoặc giữ một thứ gì đó
-
I sometimes think that he’s losing his grasp on judging what is real and what is not.
- Đôi khi tôi nghĩ rằng anh ấy đang mất dần khả năng đánh giá đâu là thật và đâu là giả.
Reach
Giới hạn mà ai đó có thể đạt được trong đó
-
Such an expensive and luxurious trip would be completely out of my reach.
- Một chuyến đi xa xỉ và tốn kém như vậy sẽ hoàn toàn nằm ngoài tầm với của tôi.
Be capable of sth/doing sth
Có khả năng, sức mạnh hoặc phẩm chất để có thể làm điều gì đó
-
When she’s drunk, she’s capable of saying awful and impolite things. Don’t mind her!
- Khi cô ấy say, cô ấy có khả năng nói những điều khủng khiếp và bất lịch sự. Đừng để ý đến cô ấy nhé!
Know how to do sth
Để có thể làm điều gì đó vì bạn có kiến thức cần thiết
-
Do you know how to solve this exercise? I can’t understand this kind of thing because I was absent from that lesson.
- Cậu có biết cách giải bài tập này không? Tớ không thể hiểu được dạng này vì tôi đã vắng mặt trong buổi học đó.
Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “manage” trong tiếng Anh. Hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng thật thành thạo từ vựng này để có thể tự tin hơn trong giao tiếp. Và cũng đừng quên note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn nữa nhé. Hãy theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học hiệu quả và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!