“Tôi nhìn thấy cô ấy đọc sách”, “Tôi nhìn thấy hắn ta ăn trộm của bà ta”,… Liệu bạn có biện làm thế nào để diễn đạt được những câu như vậy trong tiếng Anh một cách chính xác và nhanh gọn nhất. Hãy để Ecorp giúp bạn với bài học lần này về động từ SEE và cách để diện đạt những câu trên nhé!
Kiến thức về chia động từ khi chúng đi cùng với động từ “see” (tương tự như với hear) xuất hiện thường xuyên trong những bài tập về chia động từ đó nha. Nên hãy để Ecorp giúp bạn củng cố chắc chắn kiến thức về điều này thôi!
A. Ví dụ tình huống see sb do trong tiếng Anh
Ví dụ có một tình huống là: Tom lên xe của mình và lái đi. Bạn đã nhìn thấy điều này. Bạn có thể nói:
– I saw Tom get into his car and drive away.
Tôi đã nhìn thấy Tom lên xe của mình và lái đi.
Trong cấu trúc này chúng ta sử dụng động từ get/drive/do… (nguyên mẫu không to).
Khi mà: Somebody did something + I saw this
|___________|
this
>>> Rút gọn lại bạn sẽ sử dụng cấu trúc: I saw somebody do something
Lưu ý: trong cấu trúc trên chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu không có to.
Nhưng sau một thể bị động (Passive) chúng ta sử dụng giới từ to.
Ví dụ: They were seen to go out.
Họ đã bị nhìn thấy đi ra ngoài.
B. Ví dụ tình huống see sb doing trong tiếng Anh
Ngày hôm qua bạn đã nhìn thấy Ann. Cô ấy đang chờ xe buýt. Bạn có thể nói:
>>> I saw Ann waiting for a bus. (Tôi đã nhìn thấy Ann đang chờ xe buýt)
Trong cấu trúc này, chúng ta sử dụng V-ing (waiting)
Khi mà: Somebody was doing something + I saw this
|___________________|
this
Để nói ngắn gọn hơn bạn sẽ dùng cấu trúc >>> I saw somebody doing something
C. Sự khác nhau giữa See sb do và See sb doing
“I saw him do something”
= Tôi đã nhìn thấy anh ấy làm việc gì đó – anh ấy đã làm xong một việc (quá khứ đơn) và tôi nhìn thấy điều này. Tôi đã nhìn thấy toàn bộ sự việc từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc. – He fell off the wall. I saw this (Anh ấy ngã từ bức tường xuống. Tôi đã nhìn thấy điều này).
>>> I saw him fall off the wall. (Tôi đã nhìn thấy anh ấy ngã từ tường xuống.)
– The accident happened. Did you see this? (Tai nạn đã xảy ra. Anh có nhìn thấy điều đó không?)
>>> Did you see the accident happen? (Anh có nhìn thấy tai nạn xảy ra không?)
“I saw him doing something”
= Tôi đã nhìn thấy anh ấy đang làm gì đó – anh ấy đang làm điều gì đó (quá khứ tiếp diễn) vào lúc tôi nhìn thấy điều này. Tôi đã nhìn thấy anh ấy khi anh ấy đang ở giữa chừng công việc. Điều này không có nghĩa là tôi nhìn thấy toàn bộ sự việc.
He was walking along the street. I saw this when I drove past in my car. (Anh ấy đang đi dọc theo con phố.Tôi đã nhìn thấy điều này khi tôi chạy xe ngang qua.)
>>> I saw him walking along the street (Tôi nhìn thấy anh ấy đang đi trên phố.)
– Đôi khi sự khác biệt về mặt ý nghĩa không quan trọng và bạn có thể sử dụng cấu trúc nào cũng được.
Ví dụ:
I‘ve never seen her dance hoặc I’ve never seen her dancing.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cô ấy khiêu vũ.
D. Sử dụng cấu trúc trên với See, Hear và một số động từ khác
Ví dụ:
– I didn‘t hear you come in.
Tôi không nghe thấy anh bước vào.
– Liz suddenly felt something touch her on the shoulder.
Liz chợt cảm thấy một vật gì đó chạm vào vai.
– Did you notice anyone go out?
Anh có để ý thấy ai đi ra không?
– I could hear it raining.
Tôi có thể nghe thấy rằng trời đang mưa.
– The missing boys were last seen playing near the river.
Các cậu bé bị mất tích được nhìn thấy lần cuối cùng khi đang chơi bên sông.
– Listen to the birds singing!
Hãy lắng nghe tiếng chim hót!
– Can you smell something burning?
Anh có cảm thấy điều gì đó đang cháy không?
– I found Sue in my room reading my letters.
Tôi đã nhìn thấy Sue đang đọc những bức thư của tôi trong phòng tôi.
>> Xem thêm:
4 Mẹo học tiếng Anh mà không phải Trung tâm nào cũng chỉ cho bạn (Phần 1)
Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Nội động từ và ngoại động từ
LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO
Tiếng Anh cho người mất gốc: https://goo.gl/H5U92L
Tiếng Anh giao tiếp phản xạ : https://goo.gl/3hJWx4
Tiếng Anh giao tiếp thành thạo: https://goo.gl/nk4mWu
Khóa học Online: https://bit.ly/2XF7SJ7
-HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH Cảm nhận học viên ECORP English.