Shut Off là gì và cấu trúc cụm từ Shut Off trong câu Tiếng Anh

Shut Off là gì và cấu trúc cụm từ Shut Off trong câu Tiếng Anh

Shut off là gì

Thông thường khi học tiếng Anh, khoảng trống trong giao tiếp tiếng Anh của chúng ta là do chúng ta không kết hợp đúng các động từ trong câu. Người bản ngữ thường sử dụng cụm động từ hơn là động từ đơn lẻ. Theo thuật ngữ cơ học và sách, cụm động từ là sự kết hợp của một động từ và một hoặc hai từ khác, có thể là một giới từ hoặc một trạng từ. Để dễ hiểu hơn các cụm động từ, chúng ta hãy xem một ví dụ đơn giản về “close”. Bài viết hôm nay studytienganh sẽ tổng hợp và hướng dẫn các bạn cách sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh nhé! Hy vọng đây là một bài viết ý nghĩa dành cho bạn! ! !

shut off là gì

Tắt bằng tiếng Anh

1. “Shut off” trong tiếng anh là gì?

Đóng

Phát âm: / ʃʌt ɒf /

Định nghĩa:

tắt máy, ngắt, dừng là một hành động ngăn một cái gì đó, sự kiện hoặc hành động bị dừng lại để tiếp tục nghỉ. Tắt máy móc, phần mềm và thiết bị điện tử tự động.

Từ tiếng Anh:

là một cụm động từ có nhiều nghĩa giống nhau trong nhiều ngữ cảnh tùy thuộc vào tình huống.

Có thể được kết hợp với các loại từ tiếng Anh khác nhau.

Nhiều cấu trúc thì khác nhau có thể được sử dụng trong thì trong tiếng Anh.

  • Khi phần mềm bảo vệ công nghệ bảo mật sao lưu hết hạn, hệ thống sẽ tự động tắt để bảo vệ thông tin bí mật của người dùng.
  • Và sau khi phần mềm bảo vệ công nghệ bảo mật sao lưu hết hạn, hệ thống sẽ ngừng hoạt động để bảo vệ thông tin bí mật của người dùng.
  • Mọi người cần tắt điện thoại của họ, đừng chậm trễ!
  • Mọi người cần tắt điện thoại của mình, hãy bắt đầu ngay bây giờ!
  • Phải có cách tắt gas để đề phòng cháy nổ.
  • Phải có cách tắt gas để đề phòng cháy nổ.

2. Cách sử dụng và ví dụ của “shut off” trong tiếng Anh:

shut off là gì

Tắt bằng tiếng Anh

Các cụm từ chỉ khi máy hoặc hệ thống tắt hoặc nếu ai đó hoặc thứ gì đó tắt máy và máy ngừng hoạt động:

  • Tự động tắt khi động cơ đạt đến tốc độ vận hành êm ái mong muốn.
  • Động cơ sẽ tự động tắt khi đạt đến tốc độ vận hành êm ái mong muốn.
  • Trong trường hợp quá nóng, bàn ủi sẽ tự động tắt trong một thời gian tự động đã đặt trước.
  • Nếu quá nóng, bàn ủi sẽ tự động tắt theo thời gian tự động đã đặt trước.
  • Tôi để động cơ chạy trong một phút và sau đó tắt nó đi.
  • Tôi để động cơ chạy trong một phút, sau đó tắt nó đi.

Ngừng cung cấp những thứ chúng tôi sử dụng “tắt”:

  • Nhớ tắt nước trước khi ra ngoài để đảm bảo an toàn cho gia đình và an toàn cho những người xung quanh.
  • Nhớ tắt nước trước khi ra ngoài để đảm bảo an toàn cho gia đình và những người xung quanh.
  • Đột ngột tắt nguồn cung cấp dầu cho hệ thống cơ khí của nhà máy chế biến vào đêm qua
  • Đột ngột cắt nguồn cung cấp dầu cho các máy móc của nhà máy chế biến vào đêm qua.

Hành động được thiết kế để ngăn mọi người truy cập hoặc nhìn thấy thứ gì đó:

  • Phòng nghe nhạc được ngăn cách với phần còn lại của ngôi nhà bằng một bức tường cách âm để tránh làm phiền các thành viên khác trong gia đình khi cô tập luyện.
  • Phòng nghe nhạc được ngăn cách với phần còn lại của ngôi nhà bằng một bức tường cách âm để không làm phiền các thành viên khác trong gia đình khi cô ấy luyện tập.
  • Hàng cây chanh cao sừng sững trước mặt tôi.
  • Những hàng cây chanh cao đã che khuất tầm nhìn của con phố phía trước.

Tình huống mà nó sẽ dừng lại nếu một nguồn cung cấp hoặc quy trình bị ngừng hoạt động hoặc ai đó tắt nó có thể được sử dụng để nói “shut down” :

  • Chúng tôi chắc chắn không muốn đóng cửa các công ty khởi nghiệp non trẻ với những ý tưởng mới.
  • Chúng tôi chắc chắn không muốn đóng cửa các doanh nhân trẻ với những ý tưởng mới.

s shutdown” đề cập đến tình huống trong đó một máy tính hoặc máy khác ngừng hoạt động nếu nó bị tắt:

  • Có vẻ như máy tính đang tắt khi đang tính hóa đơn của khách.
  • Máy tính dường như bị trục trặc trong khi tính toán hóa đơn của khách.
  • Tắt động cơ ô tô của bạn khi bạn đang xếp hàng chờ trên ô tô.
  • Tắt động cơ khi bạn đang xếp hàng chờ trên xe.
  • Công ty Điện lực Quốc gia đã đóng cửa điện với hy vọng ngăn chặn đám cháy khi đám cháy rừng hoành hành.
  • Công ty Điện lực Quốc gia đã cắt điện, hy vọng sẽ ngăn chặn được đám cháy khi chúng hoành hành.

3. Các cụm từ khác nhau liên quan đến “close” trong tiếng Anh:

shut off là gì

Tắt bằng tiếng Anh

Tách khỏi ai đó / cái gì đó: Tách khỏi ai đó / cái gì đó

  • Những người này hoàn toàn bị cô lập với phần còn lại của xã hội.
  • Những người này hoàn toàn không có lợi cho phần còn lại của xã hội.
  • Tôi tự cô lập bản thân và dồn hết tâm sức vào công việc của mình một cách nghiêm túc.
  • Tôi đã tắt máy át chủ bài của mình và dồn hết tâm sức vào công việc.

Đóng chính mình: Đóng chính mình

  • Ngay cả những sinh viên đang học những kiến ​​thức cơ bản cũng có thể tự cô lập mình khỏi các nguồn lực quan trọng trong lĩnh vực này.
  • Ngay cả những sinh viên đang học kiến ​​thức cơ bản cũng có thể bị tách rời khỏi các tài nguyên quan trọng trong lĩnh vực này.

Hy vọng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “close” trong tiếng Anh! ! !