"Stroke" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

"Stroke" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Stroke là gì

Tiếng Anh hiện nay như một ngôn ngữ phổ biến được nhiều người dùng đến. Ngôn ngữ được coi là phổ biến nhất hiện nay được coi là tiếng Anh. Vậy nên việc học tiếng Anh trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Người học tiếng Anh chắc hẳn đã gặp những khó khăn trong quá trình nghiên cứu và những khó khăn này thách thức người học tiếng Anh. Các kiến thức hiện nay được hỗ trợ trên các tảng mạng internet là hầu hết. Nguồn kiến thức vô tận luôn gây khó khăn cho người học.

Kiến thức là vô tận nên người học cần kiên trì đến cùng để đạt được kết quả như mong muốn. Trang web chúng tôi đảm bảo bổ sung đầy đủ các kiến thức cần thiết cho người học. Hỗ trợ tối đa các cấu trúc cũng như thông tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu.

Stroke là gì

(Hình ảnh minh họa cho Stroke)

1 Stroke trong Tiếng Anh là gì

Stroke là từ tiếng Anh được phát âm là /stroʊk/ theo từ điển Cambridge.

Stroke được định nghĩa là đột quỵ.

Các trường hợp được sử dụng từ Stroke phải phù hợp với định nghĩa và ngữ cảnh. Người học bắt buộc phải vận dụng chính xác từ Stroke vào các trường hợp được sử dụng đến. Đây là một thách thức với người học. Các ví dụ cụ thể sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết. Theo chúng tôi thì ví dụ đóng vai trò khá quan trọng trong quá trình nghiên cứu. Việc nắm bắt ngữ pháp rất cần thiết và thực hành cũng quan trọng không kém. Vậy nên chúng tôi sẽ bổ sung cho người học những ví dụ hay và độc đáo nhất.

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Định nghĩa của từ Stroke đã được nêu ở trên. Tiếp theo sẽ là cấu trúc và các thông tin của Stroke. Các ví dụ cụ thể sẽ được cung cấp cho người học.

Stroke là gì

(Hình ảnh minh họa cho Stroke)

Tiếp đến là các ví dụ minh họa của Stroke.

Ví dụ:

  • A stroke of luck hit her like a hurricane

  • Cơn đột quỵ đã ập tới cô ấy như một cơn cuồng phong

  • I don’t think John could have made such confident strokes.

  • Tôi không nghĩ John có thể tạo ra một cú đánh tự tin như vậy

  • Anna had known that she had had a stroke, and that was some 8 years before.

  • Anna biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 8 năm.

  • Anxiety, stroke, Tourette’s could all cause eye blinking.

  • Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.

  • Now suppose that medical science could eliminate the major causes of death in the elderly-heart disease, cancer, and stroke.

  • Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi -bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.

  • Stroke she normally thinks of as damage to the fibers, nothing she can do about it.

  • Cô ấy thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và cô ấy chẳng thể làm gì được.

  • Fewer strokes among cat owners

  • Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn

  • Tom died on 14 September 2003 from a stroke.

  • Tom qua đời vào ngày 14 tháng 9 năm 2003 vì đột quỵ.

  • Suffer a stroke.

  • Đột quỵ.

  • We had a wonderful bond of communication, explains Mary, whose husband recently suffered a stroke.

  • Chị Mary, chồng mới đây bị cơn đột quỵ, giải thích: Chúng tôi rất khăng khít, nói chuyện rất tâm đầu ý hợp.

  • The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously .

  • Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc .

  • Two years later, she had a second stroke and died peacefully on Wednesday, June 10, 2013.

  • Hai năm sau, cô bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2013.

  • Did you know that stroke victims that play virtual reality games show significant advances in recovery than those who don’t?

  • Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không?

Stroke là gì

(Hình ảnh minh họa cho Stroke)

Bài viết hỗ trợ cho người học khá nhiều trong quá trình nghiên cứu. Các từ và cụm từ tiếng Anh được cập nhật đầy đủ trong quá trình học tập của bạn. Những kiến thức bạn đang băn khoăn, tìm kiếm sẽ được tìm thấy trên trang web của chúng tôi. Các thông tin được cung cấp đầy đủ. Các ví dụ được bổ sung cụ thể giúp người học dễ dàng hiểu được nội dung. Chúng tôi hi vọng bài viết của chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé!