“Table Manners” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Table Manners” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.
Table Manners nghĩa là gì?
Cụm từ vựng “Table Manners” là từ quen thuộc đối với một số bạn tìm hiểu về một nền văn hóa mới bởi nó được biết đến với nghĩa thông dụng là cách cư xử trên bàn ăn hay phép tắc ăn uống.
(Ảnh minh họa)
Theo Wikipedia thì cụm từ vựng này được định nghĩa là are the rules of etiquette used while eating, which may also include the use of utensils. Different cultures observe different rules for table manners. Each family or group sets its own standards for how strictly these rules are to be followed.- (Dịch nghĩa: là các quy tắc về phép xã giao được sử dụng trong khi ăn, cũng có thể bao gồm cả việc sử dụng đồ dùng. Các nền văn hóa khác nhau tuân theo các quy tắc khác nhau đối với cách cư xử trên bàn. Mỗi gia đình hoặc nhóm đặt ra các tiêu chuẩn riêng về mức độ tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc này.)
(Ảnh Minh họa)
Còn trong từ điển Cambridge thì “Table Manners” được giải thích là the way you eat your food, or the socially acceptable way to eat your food, especially when eating a meal with others hoặc là the rules of etiquette used while eating, which may also include the appropriate use of utensils. Different cultures observe different rules for table manners. It’s said that each family or group sets its own standards for how strictly these rules are to be enforced.
Dịch nghĩa: Cách bạn ăn thức ăn của bạn hoặc cách được xã hội chấp nhận để ăn thức ăn của bạn, đặc biệt là khi ăn một bữa ăn với người khác – các quy tắc về phép xã giao được sử dụng trong khi ăn, cũng có thể bao gồm việc sử dụng đồ dùng thích hợp. Các nền văn hóa khác nhau tuân theo các quy tắc khác nhau đối với cách cư xử đúng cách trên bàn. Mỗi gia đình hoặc nhóm đặt ra các tiêu chuẩn riêng về mức độ nghiêm ngặt của các quy tắc này
Cụm danh từ trên có phát âm:
-
Anh-Anh: là /ˈteɪ.bəl ˌmæn.əz/
-
Anh-Mĩ :là /ˈteɪ.bəl ˌmæn.ɚz/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Table Manners
Cụm từ vựng “Table Manners” trong câu tiếng anh có chức năng là một danh từ số nhiều, vậy nên nó thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu văn.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc: S(chủ ngữ) + V(động từ) + “Table Manners” + Adv(trạng từ).
hoặc : “Table Manners” + V(động từ chia số nhiều) + O(tân ngữ) +Adv
Ví dụ Anh Việt:
-
He said to the man: “Your table manners were awful – didn’t you know how to use a knife and fork?”
-
Anh ta nói với người đàn ông: “Cách cư xử trên bàn của anh thật tệ hại – anh không biết dùng dao và nĩa sao?”
-
He ate the food as quickly as decent table manners allowed, so he could pass the test.
-
Anh ta ăn thức ăn nhanh nhất trong cách cư xử tử tế trên bàn ăn cho phép, vì vậy anh ta có thể vượt qua bài kiểm tra.
-
Ronny had absolutely no table manners, speaking with his mouth full and his elbows on the table, which made everyone in the party don’t like him.
-
Ronny hoàn toàn không có cách cư xử với bàn ăn, miệng nói đầy và chống khuỷu tay lên bàn, điều này khiến mọi người trong bữa tiệc không thích anh ta.
-
He seems to be reviewer a with a casual style and dry humor, he writes about everyday concerns, from posture to telling jokes to table manners.
-
Anh ấy có vẻ là một nhà phê bình với phong cách giản dị và sự hài hước khô khan, anh ấy viết về những mối quan tâm hàng ngày, từ tư thế đến kể chuyện cười cho đến cách cư xử trên bàn ăn.
-
In the famous film, you can see that their extreme hunger and inexperience with ordinary behavior had robbed them of table manners.
-
Trong bộ phim nổi tiếng, bạn có thể thấy rằng sự đói khát tột độ và sự thiếu kinh nghiệm đối với các hành vi thông thường đã cướp đi cách cư xử của họ.
-
We don’t think he ever learned table manners at home because Look how clumsy he eats with a knife.
-
Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã từng học cách cư xử trên bàn ăn ở nhà bởi vì hãy nhìn cách anh ấy ăn bằng dao một cách vụng về.
-
Behaving at the dinner table in fancy places made me feel like I lost the comfort of eating.
-
Cư xử trên bàn ăn ở những nơi sang trọng khiến tôi cảm thấy mất đi cảm giác thoải mái khi ăn.
Một số cụm từ liên quan
Festival: Lễ hội
Cutlery: Dao dĩa trên bàn ăn
Meals on wheels: Bữa ăn trên mâm
Respect : Tôn trọng
Rude : Thô lỗ
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về và cách sử dụng của cụm từ “Table Manners” này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!