Tangled up là gì

Đây là cụm từ tiếng Anh hữu ích giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên hơn.

Xin chào các bạn.

Chúng ta lại gặp nhau trong chuyên mục HẠT GIỐNG CỤM TỪ.

Đây là chuyên mục giúp bạn tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà một cách đơn giản mà không cần nhiều nỗ lực ghi nhớ.

Trong cuộc sống đôi khi bạn bị vướng vào một tình huống khó khăn, rối tung rối mù lên không biết cách giải quyết.

Và cụm từ ngày hôm nay cũng liên quan đến sự rắc rối đó.

Trước tiên, hãy cùng khám phá quyển sách có tên Don’t Panic để biết cụm từ của ngày hôm nay là gì nhé.

>>> Xem thêm bài viết về cụm từ “Vội vàng” tại đây:

CỤM TỪ “VỘI VÀNG” TRONG TIẾNG ANH

NỘI DUNG EBOOK

Hôm nay là ngày học môn thế dục ở trường.

“Today we will climb the ropes in gym class,” Mars says to Lucy at lunch.

“Hôm nay, chúng ta sẽ học leo dây thừng trong giờ thể dục,” Mars nói vơi Lucy lúc ăn trưa.

“I’m frightened. I don’t like heights,” moans Lucy.

“Tớ sợ quá. Tớ không thích độ cao.” Lucy rên rỉ.

“Sprint to the benches,” says Mr. Hurdle.“

“Hãy chạy nước rút đến những băng ghế dài” thầy Hurdle lên tiếng.

“Then balance along them. If you fall off, you must fo back to the start.”

“Sau đó giữ thăng bằng trên chúng. Nếu các em bị ngã, các em phải quay trở lại vạch xuất phát.”

Next, the student crawl under the net.

Kế tiếp, học sinh phải bò dưới một tấm lưới.

Mars gets tangled. Lucy tries to untangle him.

Mars bị vướng lại. Lucy cố gắng gỡ rối cho cậu ấy.

Rốt cuộc thì Mars có thể thoát ra được khỏi tấm lưới và hoàn thành bài thể dục không?

Còn bây giờ thì…

Đã đến lúc bật mí cụm từ tiếng Anh.

CỤM TỪ TIẾNG ANH HỮU ÍCH

Cách dùng và đặt câu

Get tangle là một cụm từ diễn tả tình huống một cái gì đó đan xen hay vướng vào nhau.

Đồng nghĩa với Get tangled, chúng ta có cụm từ Get twisted.

Hãy đến với một số ví dụ cụ thể để nắm rõ hơn cách dùng của cụm từ này nhé.

Áp dụng thực tế

Her hair gets tangled easily when the wind blows.

Mái tóc của cố ấy rối tung lên mỗi khi gió thổi.

Chắc hẳn không ai muốn mái tóc mình rối bù vì gió trước mặt “Crush” đúng không nào?

A naughty cat got tangled with the yarn.

Con mèo nghịch ngợm bị vướng vào trong đám sợi.

Lũ mèo là chúa nghịch ngợm trong nhà, và nếu bạn có nuôi mèo thể nào bạn cũng bắt gặp một vài trường hợp tương tự.

The sea turtle can get tangled in a fishing net that people dumped into the ocean.

Chú rùa biển có thể bị mắc vào lưới đánh cá con người vứt xuống biển.

Thật tội nghiệp những sinh vật biển bị tổn thương bởi những thứ bỏ đi cúa con người.

Hãy cùng chung tay vì một môi trường đại dương sạch rác và không còn ô nhiễm!

Vậy là bạn đã học xong những cụm từ tiếng Anh của ngày hôm nay rồi.

Đừng quên tìm đọc Don’t Panic trong thư viện tiếng Anh online Reading Gate với mã số (EB-1A-045) để cùng khám phá xem Mars và Lucy có can đảm vượt qua những bài thể dục khó nhằn không nhé.

Chúc bạn có thời gian đọc sách vui vẻ.