Tây Nguyên trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tây Nguyên trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tây nguyên tiếng anh là gì

Khi học địa lí, bạn chắc hẳn gặp rất nhiều từ “Tây Nguyên” trong sách giáo khoa vậy thì có bao giờ bạn thắc mắc tây nguyên trong tiếng anh là gì không? Hay khi bạn muốn tìm hiểu về Tây Nguyên, bạn muốn đọc các tài liệu tiếng anh nhưng lại không biết Tây Nguyên trong tiếng Anh là gì? Vậy thì hôm nay “Studytienganh” sẽ giúp các bạn tìm hiểu nghĩa Tiếng Anh của Tây Nguyên nhé. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1. Tây Nguyên trong tiếng anh là gì?

tây nguyên tiếng anh là gìHình ảnh minh họa cho Tây Nguyên

– Tây Nguyên trong tiếng anh là “Highlands”, được phát âm là /ˈhaɪ.ləndz/, chỉ khu vực miền núi của một đất nước.

Ví dụ:

  • The Central Highlands of Vietnam is one of the most wonderful destinations that you have to go to.

  • Tây Nguyên Việt Nam là một trong những điểm đến tuyệt vời nhất mà bạn phải đến.

  • It is said that most villages in the highlands are connected by roads.

  • Người ta nói rằng hầu hết các ngôi làng ở vùng cao đều được nối với nhau bằng đường bộ.

  • Melting snow in the highlands caused a serious flood in the valley.

  • Tuyết tan ở vùng cao nguyên đã gây ra lũ lụt nghiêm trọng ở thung lũng.

2. Những điều có thể biết về “Highlands”

– “Highlands” ngoài chỉ những vùng tây nguyên, chỉ khu vực miền núi của một đất nước nói chung thì “Highlands” còn chỉ vùng núi phía Bắc của Scotland.

– Ba ngôn ngữ được sử dụng ở vùng núi phía Bắc của Scotland là tiếng Anh, tiếng Scotland và tiếng Gaelic.

– Nó có những ngọn núi cao nhất Vương quốc Anh, cao từ 900-1300m.

– Còn ở Việt Nam, Tây Nguyên bao gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.

– Tây Nguyên có thể được chia thành 3 tiểu vùng theo độ lệch về địa hình và khí hậu, đó là: Bắc Tây Nguyên (Bắc Tây Nguyên) (bao gồm các tỉnh Kon Tum và Gia Lai), Trung Tây Nguyên (Trung Tây Nguyên) (bao gồm các tỉnh của Đắk Lắk và Đắk Nông), Nam Tây Nguyên (Nam Tây Nguyên) (bao gồm tỉnh Lâm Đồng). Trung Tây Nguyên có độ cao thấp hơn nên có nhiệt độ cao hơn so với hai tiểu vùng khác.

– Tây Nguyên Việt Nam có diện tích tự nhiên là 54,474 km2, chiếm 16,8% diện tích tự nhiên của cả nước.

3. Từ vựng về chủ đề địa lý

tây nguyên tiếng anh là gìHình ảnh minh họa cho chủ đề địa lý

Từ

Nghĩa

Ví dụ

landscape (n)

cảnh quan, địa hình

  • She draws many mountainous landscape paintings which are really beautiful.

  • Cô ấy vẽ nhiều bức tranh phong cảnh miền núi. Chúng nhìn thực sự đẹp.

continent (n)

lục địa

  • Can you name seven continents of the world?

  • Bạn có thể kể tên bảy lục địa trên thế giới?

mainland (n)

vùng đất liền

  • They are going to build a bridge between the mainland and the island by the end of the month.

  • Họ sẽ xây dựng một cây cầu giữa đất liền và đảo vào cuối tháng.

latitude (n)

vĩ độ

  • I have read that at these latitudes, the sun does not rise on winter days.

  • Tôi đã đọc rằng ở những vĩ độ này, mặt trời không mọc vào những ngày mùa đông.

altitude (n)

độ cao so với mực nước biển

  • The effects of high altitude on humans are believed to be considerable.

  • Độ cao của so với mực nước biển được cho là là có ảnh hưởng nhiều đến con người.

equator (n)

xích đạo

  • My geography teacher teaches me a lot of things in her lessons. Well, I have just known Indonesia lies on the equator.

  • Côgiáo địa lý của tôi dạy tôi rất nhiều điều trong các bài học của cô ấy. Tôi vừa biết là Indonesia nằm trên đường xích đạo.

hemisphere (n)

bán cầu

  • It is clear that the equator divides the earth into the northern and southern hemispheres.

  • Rõ ràng là đường xích đạo chia trái đất thành hai bán cầu Bắc và Nam.

waterfall (n)

thác nước

  • In Da Lat, there are a lot of waterfalls. They are really wonderful.

  • Ở Đà Lạt, có rất nhiều thác nước. Chúng thực sự tuyệt vời.

rainforest (n)

rừng nhiệt đới

  • Scientists said that many plant and animal species are found only in the rainforests.

  • Các nhà khoa học cho biết, nhiều loài động thực vật chỉ có ở rừng nhiệt đới.

vegatation (n)

thảm thực vật

  • Much of the region’s native vegetation has been seriously damaged by developers who are going to build hotels along the coast.

  • Phần lớn thảm thực vật bản địa của khu vực đã bị tàn phá nghiêm trọng bởi các nhà phát triển sẽ xây dựng các khách sạn dọc theo bờ biển.

swamp (n)

đầm lầy

  • Have you known that the Everglades are an area of swamp in southern Florida?

  • Bạn có biết rằng Everglades là một khu vực đầm lầy ở miền nam Florida?

seabed (n)

đáy biển

  • Maybe the ship has been lying on the seabed for about 100 years.

  • Có thể con tàu đã nằm dưới đáy biển khoảng 100 năm.

gulf (n)

vịnh

  • This gulf suffered severe oil pollution as a result of the war.

  • Vùng vịnh này bị ô nhiễm dầu nghiêm trọng do hậu quả của chiến tranh.

peninsula (n)

bán đảo

  • My mother said that Florida was a peninsula which means that it was surrounded by water on three sides.

  • Mẹ tôi nói rằng Florida là một bán đảo có nghĩa là nó được bao quanh bởi nước ở ba mặt.

Vậy là chúng ta đã biết được “Tây Nguyên” trong tiếng anh là gì rồi đó. Tuy chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.