Chữ Thiên trong tiếng Hán thuộc hệ chữ tượng hình và mỗi nét chữ viết đều ẩn giấu những ý nghĩa thâm thúy của con người Trung Quốc xưa. Chữ Thiên chữ Hán phồn thể, cách viết và ý nghĩa quan trọng của các chữ cái tiếng Trung là gì? Hãy cùng MayPhienDich.Com tìm hiểu chiết tự và ý nghĩa của chữ Thiên tiếng Trung ngay dưới bài viết này nhé!
1. Chữ Thiên có nghĩa là gì?
Chữ Thiên tiếng Hán là: 天 (tiān) vừa là danh từ, vừa là tính từ, phó từ có nghĩa là: trời, bầu trời, tự nhiên, ngày, hình phạt săm chữ vào trán.
► Danh từ
-
天: Bầu trời, không gian.
Bích hải thanh thiên: 碧海青天 /Bìhǎi qīngtiān/ (Biển biếc trời xanh).
-
天: Ngày (sáng & tối).
Kim thiên: 今天 /Jīntiān/ (Hôm nay) hay Minh thiên: 明天 /Míngtiān/ (Ngày mai).
-
天: Tự nhiên.
Thiên nhiên: 天然 /Tiānrán/ (Tự nhiên trong trời đất) hay Thiên sinh: 天生 /Tiānshēng/ (tự nhiên sinh ra).
-
天: Khí hậu, mùa tiết.
Nhiệt nhiên: 熱天 /Rè tiān/ (Trời nóng) hay Xuân thiên: 春天 /Chūntiān/ (Mùa xuân).
-
天: Ông trời, chúa tể cả muôn vật, chúa trời, bậc tối thượng trên trời.
Sanh tử hữu mệnh, phú quý tại Thiên: 生死有命, 富貴在天 /Shēngsǐ yǒu mìng, fùguì zài tiān/ (Sống chết có số, giàu sang là do trời).
Nhân định thắng Thiên: 人定胜天 /Réndìngshèngtiā/ (Người nhất định hơn ông trời).
-
天: Là phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là “thiên”.
-
天: Nơi thần linh ở, thiên đàng.
Thiên đường: 天當 /Tiān dāng/, Thăng thiên: 升天 /Shēngtiān/ (Lên trời), Quy thiên: 歸天 /Guītiān/ (Về trời).
► Tính từ
-
天: Thuộc về vũ trụ, về trời…
Hình phạt của ông trời: 天罰 /Tenbatsu/.
-
天: Tự nhiên mà có, do thiên nhiên, không do con người tạo ra.
“Thiên tài”: 天才 /Tiāncái/ (tài có tự nhiên), “Thiên tính”: 天性 /tiānxìng/ (tính tự nhiên).
-
天: Số mục cực lớn.
“Thiên văn số tự” hay “Thiên văn học”: 天文數字 Tiānwén shùzì/ (Con số cực kì lớn).
► Phó từ 天: Rất, vô cùng.
“Thiên đại đích hảo tiêu tức”: 天大的好消息 /Tiān dà de hǎo xiāoxī/ (tin tức vô cùng tốt đẹp).
2. Ý nghĩa chữ Thiên tiếng Trung
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là “Trời” là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là khái niệm trong thần thoại, triết học, tôn giáo Trung Hoa.
Vào thời nhà Thương (Thế kỷ 17 – 11 TCN), người Hoa gọi vị thần tối cao của mình là “Thượng đế” (上帝 – Shàngdì) hay Đế (帝 – dì).
Thời nhà Chu, khái niệm Thiên 天 (tiān) – “Trời” được dùng như từ đồng nghĩa với từ “Thượng đế” (上帝).
Trước thế kỷ 20, việc thờ cúng Trời từng là Quốc giáo của người Trung Quốc.
Theo Đạo giáo và Nho giáo, “Thiên đường” (天當) đi cùng với khái niệm Địa (地 “đất”). Hai mặt này của Vũ trụ học đại diện cho “Thuyết nhị nguyên” của Đạo giáo. Chúng được xem là hai trong “Tam giới” (三界) của thực thể, giới ở giữa là Nhân 人 /Rén/ (người).
Vậy ý nghĩa của từ Thiên tiếng Hoa thường chỉ nơi trên cao như: Thiên đường, thiên cung, Thiên thần, Thiên Sứ, Thiên binh … tùy theo quan niệm văn hóa của những Tôn giáo khác nhau.
>>> Tham khảo:
-
Chữ Địa trong tiếng Hán
-
Chữ Tử trong tiếng Hán
-
Chữ Đức trong tiếng Hán
-
Chữ Đại trong tiếng Hán
-
Chữ Thiên trong tiếng Nhật
-
Chữ Thiên trong tiếng Nôm
-
Tết Nguyên Đán tiếng Trung
-
12 con giáp tiếng Trung
1. Tự hình chữ Thiên tiếng Hán
Hình thái đầu tiên của chữ Thiên (天) là “Giáp cốt văn” (甲骨文), tiếp đến là Kim văn (金文), Triện Văn (篆書, Lệ thư (隸書), cuối cùng là Khải thư (楷書).
2. Dị thể từ Thiên tiếng Trung
Chữ Thiên từ Hán Việt có hơn 10 cách viết khác, bạn có thể tìm hiểu quả hình bên dưới.
Từ ghép
Phiên âm
Giải nghĩa
九天
Jiǔtiān
cửu thiên
天子
Tiānzǐ
Thiên tử
露天
lùtiān
lộ thiên
天地
tiāndì
thiên địa
天赋
tiānfù
thiên phú
天機
tiān jī
thiên cơ
滿天
mǎn tiān
mãn thiên
天殺
tiān shā
thiên sát
天道
tiāndào
thiên đạo
造天立地
zào tiān lìdì
tạo thiên lập địa
天文
tiānwén
thiên văn
天子
tiānzǐ
thiên tử
天气
tiānqì
thiên khí
天恩
tiān ēn
thiên ân
天河
tiānhé
thiên hà
天良
Tiānliáng
thiên lương
國色天香
guósè tiānxiāng
quốc sắc thiên hương
逆天
nì tiān
nghịch thiên
天時
tiān shí
thiên thời
天下
tiānxià
thiên hạ
天命
Tiānmìng
Thiên mệnh (Ý trời tiếng Hán)
白日升天
bái rì shēngtiān
bạch nhật thăng thiên
移天易日
yí tiān yì rì
di thiên dịch nhật
九天玄女
jiǔtiān xuán nǚ
cửu thiên huyền nữ
驚天動地
jīngtiāndòngdì
kinh thiên động địa
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn ý nghĩa và từ ghép chữ Thiên tiếng Hán. Hi vọng qua bài viết các bạn đã hiểu được từ Thiên nghĩa là gì và những cụm từ liên quan giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn.