Tên tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước

Thứ trưởng tiếng anh là gì

Nhà nước là tổng thể hoạt động quản lý được phân chia, phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị. Trong đó, tổ chức bộ máy với các chức danh có quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể. Xác định tham gia trong các khía cạnh khác nhau của hoạt động quản lý nhà nước. Đặc biệt phải quan tâm đến các giao dịch đối ngoại, mang đến ý nghĩa ngoại giao với các chủ thể luật quốc tế. Và thực hiện giao dịch bằng ngôn ngữ phổ biến là tiếng Anh. Như vậy, cần thiết thống nhất sử dụng và quy định với tên bằng tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước.

Căn cứ pháp lý: Phụ lục ban hành kèm Thông tư 03/2009/TT-BNG Hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để thực hiện giao dịch đối ngoại.

Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568

1. Các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước tiếng Anh là gì?

Các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước tiếng Anh là State agencies, units and titles.

Xem thêm: Cơ quan quản lý nhà nước là gì? Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước?

2. Dịch tên của các cơ quan, đơn vị, chức danh Nhà nước sang tiếng Anh:

2.1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước:

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam

SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2.2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam

GOV

Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence

MND

Bộ Công an Ministry of Public Security

MPS

Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs

MOFA

Bộ Tư pháp Ministry of Justice

MOJ

Bộ Tài chính Ministry of Finance

MOF

Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade

MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs

MOLISA

Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport

MOT

Bộ Xây dựng Ministry of Construction

MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications

MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training

MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development

MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment

MPI

Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs

MOHA

Bộ Y tế Ministry of Health

MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology

MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism

MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment

MONRE

Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate

GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam

SBV

Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs

CEMA

Văn phòng Chính phủ Office of the Government

GO

* Ghi chú:

– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

2.3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management

HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security

VSI

Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency

VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam

VOV

Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television

VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology

VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences

VASS

2.4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Governor of the State Bank of Viet Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

2.5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng:

Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Chairman/Chairwoman of the Office of the President Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President

2.6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ:

Văn phòng Bộ Ministry Office Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate Tổng cục Directorate Ủy ban Committee/Commission Cục Department/Authority/Agency Vụ Department Học viện Academy Viện Institute Trung tâm Centre Ban Board Phòng Division Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation

2.7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister Thứ trưởng Deputy Minister Tổng Cục trưởng Director General Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệm Vice Chairman/Chairwoman Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office Cục trưởng Director General Phó Cục trưởng Deputy Director General Vụ trưởng Director General Phó Vụ trưởng Deputy Director General Giám đốc Học viện President of Academy Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy Viện trưởng Director of Institute Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute Giám đốc Trung tâm Director of Centre Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre Trưởng phòng Head of Division Phó trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official Thanh tra viên cao cấp Senior Inspector Thanh tra viên chính Principal Inspector Thanh tra viên Inspector

2.8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam General Director of Viet Nam Social Security Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Social Security Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam General Director of Viet Nam News Agency Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam News Agency Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam General Director of Voice of Viet Nam Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Deputy General Director of Voice of Viet Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam General Director of Viet Nam Television Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Television Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam President of Viet Nam Academy of Science and Technology Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam President of Viet Nam Academy of Social Sciences Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

2.9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division

2.10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô Hà Nội Hà Nội Capital Thành phố

Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

City

Ví dụ: Ho Chi Minh City

Tỉnh:

Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

Province

Ví dụ: Ha Nam Province

Quận, Huyện:

Ví dụ: Quận Ba Đình

District

Ví dụ: Ba Dinh District

Xã:

Ví dụ: Xã Quang Trung

Commune

Ví dụ: Quang Trung Commune

Phường:

Ví dụ: Phường Tràng Tiền

Ward

Ví dụ: Trang Tien Ward

Thôn/Ấp/Bản/Phum Hamlet, Village Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) People’s Committee Ví dụ:

– UBND Thành phố Hồ Chí Minh

– UBND tỉnh Lạng Sơn

– UBND huyện Đông Anh

– UBND xã Mễ Trì

– UBND phường Tràng Tiền

Ví dụ:

– People’s Committee of Ho Chi Minh City

– People’s Committee of Lang Son Province

– People’s Committee of Dong Anh District

– People’s Committee of Me Tri Commune

– People’s Committee of Trang Tien Ward

Văn phòng Office Sở

Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội

Department

Ví dụ: Ha Noi External Relations Department

Ban Board Phòng (trực thuộc UBND) Committee Division Thị xã, Thị trấn:

Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

Town

Ví dụ: Sam Son Town

2.11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dân Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ:

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

– Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh – Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam – Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế – Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh – Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng – Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền – Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ủy viên Ủy ban nhân dân Member of the People’s Committee Giám đốc Sở Director of Department Phó Giám đốc Sở Deputy Director of Department Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Chánh Thanh tra Chief Inspector Phó Chánh Thanh tra Deputy Chief Inspector Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official