Tờ trình không phải là một thuật ngữ quá xa lạ với mọi người vì trong cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn hay phải sử dụng loại văn bản này. Nếu chúng ta có những vấn đề nào đó muốn trình lên cấp trên xem xét, phê duyệt thì phải trình bày cụ thể rõ ràng các nội dung cần đề cập. Khi đó tờ trình được sử dụng phổ biến và thường xuyên.
Vậy tờ trình là gì? Tờ trình tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giải đáp cho Quý khách hàng về vấn đề này.
Tờ trình là gì?
Tờ trình là một loại văn bản trình bày được sử dụng để để xuất với cơ quản quản lý cấp trên phê chuẩn hay xét duyệt một chủ trương hoạt động, một phương án công tác, một công trình xây dựng hoặc một giải pháp nào khác mà cơ quan viết tờ trình không thể tự quyết định được.
Mục đích của tờ trình được dùng để trình bày những vấn đề diễn ra để lấy ý kiến, biểu quyết của các bên liên quan, trong đó nội dung trình bày phải đúng quy định.
Nội dung tờ trình thường có bố cục gồm 3 phần:
Phần 1: Phần mở đầu nêu rõ lý do cần phải làm tờ trình;
Phần 2: Đưa ra các ý kiến đề xuất.
Phần 3: Kiến nghị cấp trên cho phép, hỗ trợ các điều kiện để thực hiện đề xuất.
Tùy vào từng hoàn cảnh và mục đích khác nhau thì tờ trình sẽ có những nội dung khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản tờ trình sẽ có một số yêu cầu bắt buộc như:
– Có quốc hiệu và tiêu ngữ
– Tên tờ trình, vấn đề cần trình bày là gì
– Nội dung mẫu tờ trình, lý do viết tờ trình
– Nội dung đề xuất cùng các phương pháp kiến nghị đến các cơ quan chức năng nhằm xin được xét duyệt hoặc hỗ trợ kinh phí để sử dụng vào nội dung hoặc vấn đề nào khác.
– Mong muốn cấp trên, hay đơn vị được đề cập đáp ứng được mong muốn, nguyện vọng. Hoặc Quý khách hàng có thể trình bày được yêu cầu cần phê chuẩn, chẳng hạn việc đưa ra xin lựa chọn một trong những phương án để cấp trên duyệt một cách dễ dàng hơn.
– Chữ ký, cam kết của người trình bày.
>>>>>> Tham khảo: Mẫu tờ trình xin kinh phí
Tờ trình tiếng Anh là gì?
Tờ trình tiếng Anh là “Report”, như chúng ta đã biết thì trong tiếng anh một từ có thể dịch sang được rất nhiều nghĩa khác nhau, chúng được sử dụng khác nhau khi ngữ cảnh, hoàn cảnh và mục đích nói chuyện khác nhau, chính vì thế mà tờ trình trong tiếng anh còn được biết đến với từ là “Statement”.
Ngoài ra, trong tiếng Anh, tờ trình có thể được hiểu như sau: A report is a type of presentation that is used to submit to higher management for approval or review of an operational policy, work plan, construction work, or other solution. but the agency that wrote the statement cannot decide for itself.
Để trau dồi thêm vốn kiến thức cho chính bản thân mình và đặc biệt là những bạn làm trong lĩnh vực có liên quan thì kiến thức về tờ trình tiếng Anh là gì? là một điều cơ bản cần biết. Ngoài ra cũng nên biết đến những từ có liên quan đến tờ trình trong tiếng anh như:
– Report template: Mẫu tờ trình
– Unexpected additional personnel report: tờ trình bổ sung nhân sự đột xuất
Còn là rất nhiều những từ có liên quan khác nữa, nếu như bạn làm trong chuyên ngành này thì cần bổ sung để thuận tiện cho công việc được giao cho của mình.
Một số câu ví dụ sử dụng tờ trình trong tiếng Anh
– The scope of application of the report is also quite large. It Includes companies, organizations, or authorities
Dịch tiếng Việt là: Phạm vi áp dụng của tờ trình cũng khá rộng bao gồm các công ty tổ chức và các cơ quan chức năng khác
– The report is used quite commonly in all activities of everyday life, when we have a need to present something to the agency or higher level audience.
Dịch tiếng Việt là: Tờ trình được sử dụng khá phổ biến trong mọi hoạt động của cuộc sống thường nhật, khi chúng ta có nhu cầu trình bày điều gì đó lên cơ quan hay đối tượng cấp cao hơn
Trên đây, chúng tôi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin liên quan tới chủ đề Tờ trình tiếng Anh là gì? Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua Tổng đài tư vấn miễn phí.